Câu hỏi:

18/12/2025 1 Lưu

Trên giá sách của An có \(5\) cuốn truyện tranh khác nhau và \(3\) cuốn truyện cổ tích khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một cuốn truyện trên giá sách đó để đọc?

A. \(1\).                      
B. \(2\).                    
C. \(8\).                           
D. \(15\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Theo quy tắc cộng, số cách An chọn một cuốn truyện để đọc là \(5 + 3 = 8\) ( cách).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trường hợp 1: Lấy \(1\) quả màu vàng và \(2\) quả màu đỏ có: \(C_8^2 = 28\) cách.

Trường hợp 2: Lấy \(1\) quả màu vàng và \(2\) quả màu xanh có: \(C_3^2 = 3\) cách.

Trường hợp 3: Lấy \(1\) quả màu đỏ và \(2\) quả màu xanh có: \(C_8^1.C_3^2 = 24\) cách.

Trường hợp 4: Lấy \(1\) quả màu xanh và \(2\) quả màu đỏ có: \(C_3^1.C_8^2 = 84\) cách.

Số cách để lấy được \(3\) quả cầu có đúng hai màu là: \(28 + 3 + 24 + 84 = 139\) cách.

Cách khác:

Số cách lấy \(3\) quả bất kì: \(C_{12}^3 = 220\).

Số cách lấy \(3\) quả có đủ \(3\) màu: \(C_8^1.C_3^1.C_1^1 = 24\).

Số cách lấy \(3\) quả chỉ có \(1\) màu: \(C_8^3 + C_3^3 = 57\).

Vậy số cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán là \(220 - 24 - 57 = 139\).

Lời giải

Phương trình parabol có dạng \({y^2} = {\rm{2}}px\), với \(p > 0\).

Ta có \(\left( P \right):{y^2} = 2x\)\( \Rightarrow p = 1\). Suy ra đường chuẩn \(\Delta :x =  - \frac{p}{2} =  - \frac{1}{2} \Rightarrow x + \frac{1}{2} = 0\).

Ta lại có \(\left\{ \begin{array}{l}M\left( {a;\,b} \right) \in \left( P \right)\\d\left( {M,\Delta } \right) = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{b^2} = 2a\\\left| {a + \frac{1}{2}} \right| = 2\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{b^2} = 2a\\a + \frac{1}{2} = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \frac{3}{2}\\{b^2} = 3\end{array} \right.\)

Suy ra \(T = {a^2} + {b^2} = \frac{{21}}{4}\).

Câu 4

A. \[\overrightarrow n = \left( {1; - 2} \right)\]                     
B. \[\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\]            
C. \[\overrightarrow n = \left( { - 2;3} \right)\]        
D. \[\overrightarrow n = \left( {1;3} \right)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(81\).                    
B. \( - 12\).               
C. \(54\).                         
D. \( - 108\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(45\).                    
B. \(4745\).              
C. \(90\).                         
D. \(106\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[A = \left\{ 1 \right\}\] \[B = \left\{ {2,3,4,5,6} \right\}\].                   
B. \[C = \left\{ {1,4,5} \right\}\] \[D = \left\{ {2,3,6} \right\}\].
C. \[E = \left\{ {1,5,6} \right\}\] \[F = \left\{ {2,3} \right\}\].                   
D. \[\Omega \] \[\emptyset \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP