Câu hỏi:

21/12/2025 1 Lưu

Một nhóm học sinh có \[6\] học sinh nam và \[4\] học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên \[2\] học sinh. Tính xác suất sao cho \[2\] học sinh được chọn có cả nam và nữ.

A. \[P\left( A \right) = \frac{1}{5}\].                  

B. \[P\left( A \right) = \frac{8}{{15}}\].         

C. \[P\left( A \right) = \frac{2}{9}\].                       

D. \[P\left( A \right) = \frac{4}{{15}}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là B

Số cách chọn 2 học sinh trong 10 học sinh là \(C_{10}^2\).

Nên số phần tử của không gian mẫu là \(n\left( \Omega  \right) = C_{10}^2 = 45\).

Gọi \(A\)là biến cố “ Hai học sinh được chọn có cả nam và nữ”.

Khi đó số phần tử của biến cố \(A\) là \(n\left( A \right) = C_6^1.C_4^1 = 24\).

Vậy xác suất để chọn được hai học sinh có cả nam và nữ là \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega  \right)}} = \frac{{24}}{{45}} = \frac{8}{{15}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                                            

B. \(f\left( x \right) = 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                                           

D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Lời giải

Đáp án đúng là D

Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Câu 2

A. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\].              

B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\].

C. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\].              

D. \[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\].

Lời giải

Đáp án đúng là C

Phương án A: \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} =  - 3\] (loại).

Phương án B và D loại vì hệ số của \({x^2}\) và \({y^2}\) không bằng nhau.

Phương án C: \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] (nhận).

Câu 3

A. \(S = \left\{ 1 \right\}\).                                   

B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\).

C. \(S = \left\{ 0 \right\}\).                        

D. \(S = \emptyset \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\).                  

B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\).  

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).         

D. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2} \right)\). 

B. \(\overrightarrow n  = \left( {4; - 2} \right)\).                                       

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;1} \right)\).           

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 8.                               

B. 10.                           

C. 2.                             

D. 12.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[15\].                         

B. \[8\].                         

C. \[8!\].                       

D. \[7!\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP