Câu hỏi:

21/12/2025 2 Lưu

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có đỉnh \(A\left( {6;\,\,6} \right)\); đường thẳng \(d\) đi qua trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(AC\) có phương trình \(x + y - 4 = 0\) và điểm \(E\left( {1;\,\, - 3} \right)\) nằm trên đường cao đi qua đỉnh \(C\) của tam giác đã cho. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Trung điểm của cạnh \(BC\) có tọa độ là \(\left( { - 2;\,1} \right)\).

b) Phương trình đường thẳng \(BC\) là: \(x + y + 4 = 0\)

c) Có hai điểm \(B\) thỏa mãn bài toán.

d) Chỉ có một điểm \(C\) duy nhất thỏa mãn bài toán.

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Diagram

Description automatically generated

Từ \(A\) kẻ đường cao \(AH\) \((H \in BC)\) cắt \(d\) tại \(I\).

Vì tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) nên \(H,\,\,I\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và \(AH.\)

Khi đó \(AH\) đi qua \(A\left( {6;\,\,6} \right)\) vuông góc với \(d\) nên có phương trình: \(x - y = 0\). Suy ra tọa độ điểm \(I\) thỏa mãn hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 4 = 0\\x - y = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow I\left( {2;\,\,2} \right) \Rightarrow H\left( { - 2;\,\, - 2} \right)\).

Đường thẳng \(BC\) đi qua \(H\) và song song với \(d\) nên có phương trình \(x + y + 4 = 0\).

Gọi \(B\left( {t;\,\, - t - 4} \right) \in BC\) \( \Rightarrow C\left( { - 4 - t;\,\,t} \right)\) ( do \(H\) là trung điểm \(BC\))\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AB}  = \left( {t - 6;\,\, - 10 - t} \right)\\\overrightarrow {CE}  = \left( {t + 5;\,\, - 3 - t} \right)\end{array} \right.\)

Do \(E\left( {1;\,\, - 3} \right)\) nằm trên đường cao đi qua \(C\) của tam giác \(ABC\), suy ra:

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CE}  = 0 \Leftrightarrow \left( {t - 6} \right)\left( {t + 5} \right) + \left( { - 10 - t} \right)\left( { - 3 - t} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow {t^2} + 6t = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 0\\t =  - 6\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}B\left( {0;\,\, - 4} \right)\\C\left( { - 4;\,\,0} \right)\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}B\left( { - 6;\,\,2} \right)\\C\left( {2;\,\, - 6} \right)\end{array} \right.\end{array} \right.\)

Vậy \(B\left( {0;\,\, - 4} \right),\,\,C\left( { - 4;\,\,0} \right)\) hoặc \(B\left( { - 6;\,\,2} \right),\,\,C\left( {2;\,\, - 6} \right)\).

a) Sai: Trung điểm của cạnh \(BC\) có tọa độ là \(\left( { - 2;\, - 2} \right)\).

b) Đúng: Phương trình đường thẳng \(BC\) là: \(x + y + 4 = 0\)

c) Đúng: Có hai điểm \(B\) thỏa mãn bài toán là \(B\left( {0;\,\, - 4} \right)\) hoặc \(B\left( { - 6;\,\,2} \right)\)

d) Sai: Có hai điểm \(C\) duy nhất thỏa mãn bài toán là \(C\left( { - 4;\,\,0} \right)\) hoặc \(\left( {2;\,\, - 6} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                                            

B. \(f\left( x \right) = 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                                           

D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Lời giải

Đáp án đúng là D

Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Câu 2

A. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\].              

B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\].

C. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\].              

D. \[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\].

Lời giải

Đáp án đúng là C

Phương án A: \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} =  - 3\] (loại).

Phương án B và D loại vì hệ số của \({x^2}\) và \({y^2}\) không bằng nhau.

Phương án C: \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] (nhận).

Câu 3

A. \(S = \left\{ 1 \right\}\).                                   

B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\).

C. \(S = \left\{ 0 \right\}\).                        

D. \(S = \emptyset \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\).                  

B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\).  

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).         

D. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2} \right)\). 

B. \(\overrightarrow n  = \left( {4; - 2} \right)\).                                       

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;1} \right)\).           

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 8.                               

B. 10.                           

C. 2.                             

D. 12.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[15\].                         

B. \[8\].                         

C. \[8!\].                       

D. \[7!\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP