Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có đỉnh \(A\left( {6;\,\,6} \right)\); đường thẳng \(d\) đi qua trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(AC\) có phương trình \(x + y - 4 = 0\) và điểm \(E\left( {1;\,\, - 3} \right)\) nằm trên đường cao đi qua đỉnh \(C\) của tam giác đã cho. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trung điểm của cạnh \(BC\) có tọa độ là \(\left( { - 2;\,1} \right)\).
b) Phương trình đường thẳng \(BC\) là: \(x + y + 4 = 0\)
c) Có hai điểm \(B\) thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm \(C\) duy nhất thỏa mãn bài toán.
Quảng cáo
Trả lời:

Từ \(A\) kẻ đường cao \(AH\) \((H \in BC)\) cắt \(d\) tại \(I\).
Vì tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) nên \(H,\,\,I\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và \(AH.\)
Khi đó \(AH\) đi qua \(A\left( {6;\,\,6} \right)\) vuông góc với \(d\) nên có phương trình: \(x - y = 0\). Suy ra tọa độ điểm \(I\) thỏa mãn hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 4 = 0\\x - y = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow I\left( {2;\,\,2} \right) \Rightarrow H\left( { - 2;\,\, - 2} \right)\).
Đường thẳng \(BC\) đi qua \(H\) và song song với \(d\) nên có phương trình \(x + y + 4 = 0\).
Gọi \(B\left( {t;\,\, - t - 4} \right) \in BC\) \( \Rightarrow C\left( { - 4 - t;\,\,t} \right)\) ( do \(H\) là trung điểm \(BC\))\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AB} = \left( {t - 6;\,\, - 10 - t} \right)\\\overrightarrow {CE} = \left( {t + 5;\,\, - 3 - t} \right)\end{array} \right.\)
Do \(E\left( {1;\,\, - 3} \right)\) nằm trên đường cao đi qua \(C\) của tam giác \(ABC\), suy ra:
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CE} = 0 \Leftrightarrow \left( {t - 6} \right)\left( {t + 5} \right) + \left( { - 10 - t} \right)\left( { - 3 - t} \right) = 0\)
\( \Leftrightarrow {t^2} + 6t = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 0\\t = - 6\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}B\left( {0;\,\, - 4} \right)\\C\left( { - 4;\,\,0} \right)\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}B\left( { - 6;\,\,2} \right)\\C\left( {2;\,\, - 6} \right)\end{array} \right.\end{array} \right.\)
Vậy \(B\left( {0;\,\, - 4} \right),\,\,C\left( { - 4;\,\,0} \right)\) hoặc \(B\left( { - 6;\,\,2} \right),\,\,C\left( {2;\,\, - 6} \right)\).
a) Sai: Trung điểm của cạnh \(BC\) có tọa độ là \(\left( { - 2;\, - 2} \right)\).
b) Đúng: Phương trình đường thẳng \(BC\) là: \(x + y + 4 = 0\)
c) Đúng: Có hai điểm \(B\) thỏa mãn bài toán là \(B\left( {0;\,\, - 4} \right)\) hoặc \(B\left( { - 6;\,\,2} \right)\)
d) Sai: Có hai điểm \(C\) duy nhất thỏa mãn bài toán là \(C\left( { - 4;\,\,0} \right)\) hoặc \(\left( {2;\,\, - 6} \right)\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
B. \(f\left( x \right) = 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
Lời giải
Đáp án đúng là D
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
Câu 2
A. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\].
B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\].
C. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\].
D. \[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\].
Lời giải
Đáp án đúng là C
Phương án A: \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = - 3\] (loại).
Phương án B và D loại vì hệ số của \({x^2}\) và \({y^2}\) không bằng nhau.
Phương án C: \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] (nhận).
Câu 3
A. \(S = \left\{ 1 \right\}\).
B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\).
C. \(S = \left\{ 0 \right\}\).
D. \(S = \emptyset \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\).
B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\).
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
D. \(D = \left( { - \infty ;\,1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\).
B. \(\overrightarrow n = \left( {4; - 2} \right)\).
C. \(\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\).
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 8.
B. 10.
C. 2.
D. 12.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[15\].
B. \[8\].
C. \[8!\].
D. \[7!\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
