Câu hỏi:

17/12/2021 1,384

Cho a, b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng tỏ rằng 5a + 2b và 7a + 3b cũng là hai số nguyên tố cùng nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gọi d = ƯCLN(5a + 2b, 7a + 3b).

Suy ra 5a + 2b, 7a + 3b chia hết cho d.

Do đó 7(5a + 2b), 5(7a + 3b) cũng chia hết cho d.

Khi đó, ta có: 5(7a + 3b) - 7(5a + 2b) = 35a + 15b – (35a + 14b) = b chia hết cho d.

Ta lại có 3(5a + 2b), 2(7a + 3b) cũng chia hết cho d.

Khi đó, ta có: 3(5a + 2b) - 2(7a + 3b) = 15a + 6b – (14a + 6b) = a cũng chia hết cho d.

Mà a và b nguyên tố cùng nhau nên d = 1.

Vậy 5a + 2b và 7a + 3b là hai số nguyên tố cùng nhau. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Vì 24 chia hết cho 12 nên ƯCLN(12, 24) = 12.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Vì 39 chia hết cho 13 nên ƯCLN(13, 39) = 13.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Vì 105 chia hết cho 35 nên ƯCLN(35, 105) = 35.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

b) Ta có 120 = 23.3.5, 245 = 5.72 nên ƯCLN(120, 245) = 5.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Ta có: 134 = 2.67, 402 = 2.3.67 nên ƯCLN(134, 402) = 2.67 = 134.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Ta có 852 chia hết cho 213 nên ƯCLN(213, 852) = 213.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

c) Vì 1 170 = 234.5 nên chia hết cho 234. Do đó ƯCLN(234, 1 170) = 234.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Vì 3 663 = 1 221.3 nên chia hết cho 1 221. Do đó ƯCLN(1 221, 3 663) = 1 221.

Khi đó 

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Vì 31 995 = 2 133.15 nên chia hết cho 2 133. Do đó ƯCLN(31 995, 2 133) = 2 133.

Bài 117 trang 34 sách bài tập Toán lớp 6

Lời giải

a) Ta có 15 = 3.5, 105 = 3.5.7

Khi đó Ư CLN(15, 105) = 3.5 = 15

Suy ra ƯC(15, 105) = Ư(15) = {1; 3; 5; 15}.

Vậy trong các số đã cho các số là ước chung của 15 và 105 là: 1; 5; 15.

b) Ta có: 27 = 33, 156 = 22.3.13.

Khi đó ƯCLN(27, 156) = 3.

Vậy ƯCLN(27, 156) = 3.

c) Ta có: 106 = 2.53, 318 = 2.3.53.

Khi đó ƯCLN(106, 318) = 2.53 = 106.

Ta có: 424 = 106.4, 636 =2.318.

Mà ƯCLN(106, 318) = 2.53 = 106 nên ƯCLN(424, 636) = 2.106 = 212.

Suy ra ƯC(424, 636) = Ư(212) = {1; 2; 4; 53; 106; 212}.

Vậy ƯC(424, 636) = {1; 2; 4; 53; 106; 212}. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay