Câu hỏi:
12/01/2025 679Find out the synonym of the underlined word from the options below:
Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any response.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
response (n): sự phản hồi
Xét các đáp án:
A. feeling (n): cảm giác
B. emotion (n): cảm xúc
C. reply (n): sự đáp hồi
D. effect (n): hiệu ứng, ảnh hưởng
→ response = reply
Dịch:Ông Pike nắm tay vợ và nói nhỏ với bà một cách khẩn thiết, nhưng có vẻ như bà không phản ứng gì.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
suicide (v): tự tử
die (v): chết
sacrifice (v): hy sinh
be dead: chết
Dựa vào nghĩa câu, ta chọn đáp án B.
→Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in a marriage than a man.
Dịch: Nhiều sinh viên Ấn Độ đồng ý rằng trong hôn nhân, phụ nữ phải hy sinh nhiều hơn đàn ông.
Lời giải
work permit: giấy phép lao động
permit (n): giấy phép; (v): cho phép
permissibility (n): tính cho phép được, tính chấp nhận được,
permission (n): sự cho phép
permissiveness (n): tính dễ dãi, sự buông thả
Cụm từ "work permit": giấy phép lao động
=>When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work permit.
Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở Úc, người đó cần phải có giấy phép lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.