A whistle is the _______ for the football players to begin the match.
A. communication
B. instance
C. attention
D. signal
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
instance (n): tình huống
attention (n): sự chú ý
signal (n): dấu hiệu
=>A whistle is the signal for the football players to begin the match.
Tạm dịch:Huýt sáo là dấu hiệu cho cầu thủ bóng đá để bắt đầu trận đấu.
Đáp án cần chọn là: D
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. society
B. social
C. socialize
D. sociable
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. society (n): xã hội
B. social (adj): thuộc về, liên quan tới xã hội
C. socialize (v): hòa đồng
D. sociable (adj): hòa đồng
Vị trí cần điền là tính từ đứng sau “to be”, dựa vào nghĩa chọn D.
Dịch: Anh ta không thực sự thân thiện và không hề cố gắng hòa đồng.
Câu 2
A. shook
B. clapped
C. nodded
D. held
Lời giải
clapped (v): vỗ tay
nodded (v): gật đầu
held (v): nắm giữ
=>When the play finished, the audience stood up and clapped their hands loudly.
Tạm dịch:Khi vở kịch kết thúc, khán giả đứng lên và vỗ tay rất lớn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. look
B. smile
C. point
D. raise
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. send out
B. messages
C. do not recognize
D. many
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Julie and Anne got acquainted when they were at the party.
B. The party prevented Julie and Anne from meeting each other.
C. The party was the place where Julie and Anne could not meet each other.
D. Julie and Anne used to meet each other for the party.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. taking
B. shaking
C. grasping
D. hugging
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.