Câu hỏi:

21/05/2022 3,564

Với hai vecto a,b cho trước, lấy một điểm A và vẽ các vecto AB=a,BC=b. Lấy một điểm A’ khác A cũng vẽ các vecto A'B'=a,B'C'=b. Hỏi hai vecto AC,A'C' có mối quan hệ gì?

Với hai vecto a, b cho trước, lấy một điểm A và vẽ các vecto AB = vecto a, vecto BC = vecto b (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ta có: AB=a

AB cùng hướng với a  và độ dài AB  bằng độ dài a.

Ta lại có: A'B'=a

A'B' cùng hướng với a  và độ dài A'B'  bằng độ dài a.

AB cùng hướng với A'B' và độ dài AB bằng độ dài A'B'.

AB=A'B' ABB’A’ là hình bình hành  (1)

Ta có: BC=b

BC cùng hướng với b  độ dài BC bằng độ dài b.

Ta lại có:

B'C' cùng hướng với b và độ dài B'C' bằng độ dài .

BC cùng hướng với B'C' và độ dài BC bằng độ dài B'C'.

BC=B'C' BB’C’C là hình bình hành CC'=BB'  (2)

Từ (1) và (2) suy ra AA'=CC'AA’C’C là hình bình hành

AC=A'C'

Vậy AC=A'C' .

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có hình vẽ sau:

Hình 4.19 biểu diễn hai lực vecto F1, vecto F2 cùng tác động lên một vật, cho (ảnh 2)

 

Vẽ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành trong đó AB  biểu diễn F1 ; AD  biểu diễn F2  BAD=120o  (như hình vẽ trên).

Suy ra F1+F2=AB+AD=AC  (quy tắc hình bình hành)

Do đó F1+F2=AC=AC

Xét tam giác ABC, áp dụng định lí côsin ta có:

AC2 = AB2 + BC2 – 2.AB.BC.cos  ABC^

+)  AB=AB=F1 mà F1=3   nên AB = 3.

+) Vì ABCD là hình bình hành nên BC = AD (tính chất hình bình hành)

Mà AD =  AD=F2=2

Do đó BC = 2.

+) Vì ABCD là hình bình hành nên AD // BC do đó ABC^+BAD^=1800  (hai góc trong cùng phía)

Suy ra  ABC^=180°BAD^=180°120°=60°

+) Ta có AC2 = AB2 + BC2 – 2.AB.BC.cos  ABC^

Þ AC2 = 32 + 22 – 2.3.2.cos 60°

Þ AC2 = 7

AC=7

F1+F2=7

Vậy độ lớn của hợp lực F1+F2  là 7  (N).

Lời giải

Cho hình thoi ABCD với cạnh có độ dài bằng 1 và góc BAD = 120 độ. Tính độ dài của các  (ảnh 2)

+ Tứ giác ABCD là hình thoi nên ABCD cũng là hình bình hành

Do đó  CB+CD=CA(quy tắc hình bình hành)

CB+CD=CA=CA

Vì ABCD là hình thoi nên AB= BC và  AC là tia phân giác BAD^ ( tính chất hình thoi)

BAC^=CAD^=BAD^2=12002=600

Xét ΔABC có AB = BC và BAC^=600

ΔABC đều

AC = AB = BC = 1

Suy ra CB+CD=1.

Ta có: DB+CD+BA=CD+DB+BA=CB+BA=CA (quy tắc ba điểm).

DB+CD+BA=CA=CA=1

Vậy độ dài của các vectơ CB+CD  DB+CD+BA  đều bằng 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay