Câu hỏi:
13/07/2024 1,214Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa)
Instructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start. Firstly (1) watch some climbing videos on YouTube. They're useful.
Ethan: Cool. (2) to do that.
Instructor: Then, (3) you always wear a helmet when you're here.
Ethan: OK. I'll put my helmet on now.
Instructor: And keep away from other climbers below you on the wall. (4) kick their hands.
Ethan: OK, but what do you think will happen if I fall?
Instructor: Don't worry, you won't fall. We use ropes. (5) if you climb with ropes.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. it’s important to |
2. I need |
3. make sure that |
4. Try not to |
5. You’ll be fine |
|
Hướng dẫn dịch:
Người hướng dẫn: Xin chào! Chào mừng bạn đến với bức tường leo núi. Có một số điều quan trọng cần nói trước khi bạn bắt đầu. Trước hết, điều quan trọng là phải xem một số video leo núi trên YouTube. Chúng rất hữu ích.
Ethan: Tuyệt. Tôi cần phải làm điều đó.
Người hướng dẫn: Sau đó, hãy đảm bảo rằng bạn luôn đội mũ bảo hiểm khi đến đây.
Ethan: Được. Tôi sẽ đội mũ bảo hiểm vào ngay bây giờ.
Người hướng dẫn: Và tránh xa những người leo núi khác bên dưới bạn trên tường. Cố gắng không đá vào tay họ.
Ethan: OK, nhưng bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu tôi ngã?
Người hướng dẫn: Đừng lo lắng, bạn sẽ không bị ngã. Chúng tôi sử dụng dây thừng. Bạn sẽ ổn nếu bạn leo lên bằng dây thừng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
1. Before it's dark, you need to … a new shelter with branches.
2. If you see a big bear, try to … still.
3. If you're afraid, you can … up a tree.
4. Look for a river if you want to … some drinking water.
5. You can always … away quickly from animals.
6. Don't … strange fruit.
7. If you … the sun, you can find out where you are. You don't need a map!
8. Remember to … all dangerous plants.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)
1. If she (eat) that dangerous fruit, she (feel) very ill.
2. I (stay) in the shelter if it (rain).
3. If they (not work) hard, they (not win) the survival competition.
4. We (not get) cold if we (take) warm coats.
5. If he (see) a lion, he (be) afraid.
6. Charlie (get) better if he (drink) some water,
7. If you (finish) your homework in time, (you / watch) that adventure programme on TV?
8. What (we / do) if we (lose) our map?
Câu 3:
Complete the sentences with “must, mustn't, should” or “shouldn't” (Hoàn thành các câu với “must, mustn't, should” hoặc “shouldn't”)
1. We … swim in the sea today. The weather is very bad and there's a red flag.
2. The exams are finished now. You … relax and have a nice time with your friends.
3. You … eat in the library. That's the rule.
4. We … arrive on time for lessons every day. It's very important.
5. You … go to bed late. It isn't a good idea.
6. We … cycle to school every day. It's cheaper than the bus.
7. You … buy that book. It isn't very good.
Câu 4:
Listen to the conversation between Alex and his dad. Complete the sentences below. (Hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa Alex và bố của anh ấy. Hoàn thành các câu dưới đây.)
Alex …
1. has got two … in his bag.
2. has got a new …
3. hasn't got a …
4. needs to buy a …
5. doesn't want to take a …
6. can't put the big … in his bag.
Câu 5:
Complete the personality adjectives in the text. (Hoàn thành các tính từ chỉ tính cách trong văn bản.)
If you want to do well on a TV survival programme, you need the right personal qualities. First of all, it's important to want to win - you need to be (1). It also helps if you're (2) because you need to climb trees and run away from crocodiles! It's useful to be intelligent, creative and (3). Don't forget to work in a team and listen to others - nobody likes a (4) person! If people like you, they will help you, so don't be too quiet and (5). It's always important to be (6).Câu 6:
Complete the sentences using “can, can't, could” or “couldn't” (Hoàn thành các câu sử dụng “can, can't, could” và “couldn't”)
1. … that child prodigy play the piano when she was two?
2. The boy on TV now … remember 1,000 different numbers - he's amazing!
3. My little sister … write any words at the moment, but she can read easy sentences.
4. We ... play tennis when we were ten, but we're good at it now.
5. That famous artist … paint well at an early age.
6. How many languages … your cousin speak now?
Câu 7:
Complete the sentences by making comparisons. (Hoàn thành các câu bằng cách so sánh.)
1. This book about football stars is similar … the book I bought last week.
2. That volleyball player was amazing. He was … (fast) as a tiger.
3. The seats in this stadium are great. They are … (comfortable) than our chairs.
4. Robbie gets up late and he never does any sport. He's … (lazy) person I know.
5. The new swimming pool is very large. It's different … the old pool.
6. This race is very difficult. It's not … (easy) as the long race last year.
7. That match is bad! It doesn't attract … (many) viewers as the one I saw.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!