Câu hỏi:
28/05/2022 488Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets? (Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)
A. digital camera (máy ảnh kỹ thuật số)
DVD player (đầu DVD)
e-book reader (thiết bị đọc sách điện tử)
game console (máy chơi game)
smartphone (điện thoại thông minh)
tablet (máy tính bảng)
B. battery (pin)
case (ốp)
charger (dây sạc)
on/off button (nút bật/tắt)
remote control (điều khiển)
screen (màn hình)
strap (đai da)
USB port (cổng USB)
volume control (điều chỉnh âm thanh)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- I like smartphone best. (Tôi thích điện thoại thông minh nhất)
- digital camera: battery, case, charger, on/off button, screen, strap
- DVD player: on/off button, power lead, remote control, USB
port, volume control
- e-book: reader battery, case, charger, on/off button, screen, USB port
- games console: on/off button, power lead, volume control
- smartphone: battery, case, charger, on/off button, screen, USB port, volume control
- tablet: battery, case, charger, on/off button, screen, volume control
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)
Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)
Câu 2:
Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)
Câu 3:
Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Câu 4:
Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)
Câu 5:
Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. The student is returning (học sinh đang trả lại)
a. a CD player (đầu CD)
b. a DVD player (đầu DVD)
2. The student can’t (học sinh không thể)
a. charge the battery (sạc pin)
b. turn on the player (mở lên)
3. The student would like (học sinh muốn)
a. an exchange (đổi)
b. a refund (hoàn tiền)
4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)
a. repair it (sửa nó)
b. exchange it (đổi)
Câu 6:
Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)
Câu 7:
Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)
về câu hỏi!