Câu hỏi:

12/07/2024 14,646

Trong một khu bảo tồn, người ta xây dựng một tháp canh và hai bồn chứa nước A, B để phòng hỏa hoạn. Từ tháp canh, người ta phát hiện đám cháy và số liệu đưa về như Hình 9. Nên dẫn nước từ bồn chứa A hay B để dập tắt đám cháy nhanh hơn ?

Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đặt tên các vị trí bằng các điểm như hình vẽ sau :

Media VietJack

Để dập tắt đám cháy nhanh hơn thì nước phải lấy từ bồn gần vị trí đám cháy hơn.Vì vậy, ta cần so sánh BC và DC.

Xét tam giác ADC có:

CAD^+ADC^+ACD^=180oACD^=180o(CAD^+ADC^)=180o(35o+125o)=20o.

Áp dụng định lí sin cho tam giác ADC ta có :

DCsinCAD^=ACsinADC^=ADsinACD^DCsin35o=ACsin125o=900sin20o

AC = 900.sin125osin20o ≈ 2 156 m; DC = 900.sin35osin20o  ≈ 1 509 m.

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cos  BAC^

= 1 8002 + 2 1562 – 2. 1800. 2156 .cos34° ≈ 1 453 678.

BC ≈ 1 206 m.

Từ DC ≈ 1 509 m và BC ≈ 1 206 m suy ra DC > BC.

Vậy để dập tắt đám cháy nhanh hơn thì nước phải lấy từ bồn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:

S=12.AC.AB.sinA=12.6.8.sin60o=12.6.8.32=12320,8

 

Vậy diện tích tam giác ABC là 20,8 (đơn vị diện tích).

b) Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2  – 2.AB.AC.cosA = 62 + 82   2.6.8.cos60° = 52

BC = 52 ≈ 7,2.

Mặt khác diện tích tam giác ABC:      

S=AB.AC.BC4RR=AB.AC.BC4S=6.8.524.1234,2

Media VietJack

Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có IA = IB = IC = R = 4,2.

Nửa chu vi của tam giác IBC: 

p=IB+IC+BC2=4,2+4,2+7,22=7,8

Áp dụng công thức Heron ta tính được diện tích tam giác IBC:

S=7,8.(7,84,2).(7,84,2).(7,87,2)60,77,8

Vậy diện tích tam giác IBC là 7,8 (đơn vị diện tích).

Lời giải

Áp dụng hệ quả của định lí côsin cho tam giác ABC ta có:

cosA=AB2+AC2BC22.AB.AC=5002+700280022.500.7000,143

A^  ≈ 82°.

cosB=AB2+BC2AC22.AB.BC=5002+800270022.500.800=0,5

B^  = 60°.

Tam giác ABC có

 A^+B^+C^=180oC^=180o(A^+B^)=180o(82o+60o)=38o

Vậy các góc của tam giác ABC là:  A^≈ 82°, B^  = 60°; C^ = 38°.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay