Câu hỏi:

13/07/2024 6,219

Cho mạch điện như Hình 4. Biết U = 24 V, Ð1: 12 V – 6 W, Ð2: 12 V – 12 W, R = 3 Ω.

Cho mạch điện như Hình 4. Biết U = 24 V, Ð1: 12 V – 6 W, Ð2: 12 V – 12 W, R = 3 ôm (ảnh 1)

a) Tính điện trở của mỗi bóng đèn.

b) Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn và qua điện trở R.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Điện trở của Đ1 là: R11226=24Ω.

Điện trở của Đ2 là: R212212=12Ω.

b) Gọi cường độ dòng điện qua điện trở R và các bóng đèn Đ1, Đ2 lần lượt là I, I1, I2 (ampe).

Cường độ dòng điện của đoạn mạch mắc song song là: I1 + I2.

Ta có: I = I1 + I2 hay I – I1 – I2 = 0 (1).

Hiệu điện thế ở đoạn mạch mắc song song là: U' = R1 . I1 = R2 . I2 nên

24 . I1 = 12 . I2 hay 2I1 – I2 = 0 (2).

Hiệu điện thế của đoạn mạch là: U = UR + U' nên

24 = R . I + R1 . I1 suy ra 3I + 24I1 = 24, hay I + 8I1 = 8 (3).

Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình: II1I2=02I1I2=0I+8I1=8.

Giải hệ phương trình, ta được I=2411A,I1=811A,I2=1611A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi ZA, NA lần lượt là số lượng hạt p, n của nguyên tử A.

ZB, NB lần lượt là số lượng hạt p, n của nguyên tử B.

Theo đề bài:

– Tổng số hạt p, n, e trong hai nguyên tử kim loại A và B là 177 nên ta có:

(2ZA + NA) + (2ZB + NB) = 177 (1).

– Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47 nên ta có:

(2ZA + 2ZB) – (NA + NB) = 47 (2).

– Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8 nên ta có:

2ZB – 2ZA = 8 hay ZB – ZA = 4 (3).

Cộng theo từng vế của (1) với (2) ta được: 4ZA + 4ZB = 224 hay ZA + ZB = 56 (4).

Từ (3) và (4) ta có hệ phương trình: ZBZA=4ZA+ZB=56.

Giải hệ này ta được ZA = 26, ZB = 30.

Vậy số hạt proton trong một nguyên tử A là 26.

Lời giải

a) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với K, Cl và O, ta có:

x = y hay x – y = 0 và 3x = 2z hay 3x – 2z = 0.

Ta có hệ phương trình: xy=03x2z=0    1.

Chọn z = 3. Khi đó hệ (1) trở thành xy=03x6=0x=2y=2.

Vậy ta có phương trình sau cân bằng: 2KClO3 t° 2KCl + 3O2.

a) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với K, Cl và O, ta có:

x = y hay x – y = 0 và 3x = 2z hay 3x – 2z = 0.

Ta có hệ phương trình: xy=03x2z=0    1.

Chọn z = 3. Khi đó hệ (1) trở thành xy=03x6=0x=2y=2.

b) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với Fe và Cl, ta có:

x = z hay x – z = 0 và 2x + 2y = 3z hay 2x + 2y – 3z = 0.

Ta có hệ phương trình: xz=02x+2y3z=0    1.

Chọn z = 2. Khi đó hệ (1) trở thành x2=02x+2y6=0x=2y=1.

Vậy ta có phương trình sau cân bằng: 2FeCl2 + Cl2 t° 2FeCl3.

c) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với Fe và O, ta có:

x = 2z hay x – 2z = 0 và 2y = 3z hay 2y – 3z = 0.

Ta có hệ phương trình: x2z=02y3z=0    1.

Chọn z = 2. Khi đó hệ (1) trở thành x4=02y6=0x=4y=3.

Vậy ta có phương trình sau cân bằng: 4Fe + 3O2 t° 2Fe2O3.

c) Theo định luật bảo toàn nguyên tố với Na, H và O, ta có:

2x + y = 2z hay 2x + y – 2z = 0;

y = 6;

3x + 8 + 4y = 4z + 15 hay 3x + 4y – 4z = 7.

Ta có hệ phương trình: 2x+y2z=0y=63x+4y4z=7.

Giải hệ phương trình này ta được x = 5, y = 6, z = 8.

Vậy ta có phương trình sau cân bằng:

5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 t° 8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay