Câu hỏi:

01/08/2022 318

Cho hai hàm số fx=ax+5a0gx=a2+3x2. Chứng minh rằng:

a) Hàm số fx+gx;gx+2fx;gxfx là các hàm số đồng biến

b) Hàm số f(x) - g(x) là hàm số nghịch biến.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a)fx+gx=ax+5+a2+3x2=a2+a+3x+3

Ta có a2+a+3=a+122+114>0a2+a+3>0

Hàm số f(x) + g(x) đồng biến.

g(x)+2f(x)=2ax+5+a2+3x2=a2+2a+3x+4

Ta có a2+2a+3=a+12+2>0a2+2a+3>0

Hàm số gx+2fxđồng biến 

Ta có g(x)f(x)=a2+3x2ax+5=a2a+3x+3

Vì a2a+3=a122+114>0a2a+3>0 hàm số f(x) - g(x) đồng biến 

b)f(x)g(x)=ax+5a2+3x2=aa23x+5+2=a2+a3x+7

Vì a2+a3=a2a+3=a122+114=a122114<0

f(x) - g(x) nghịch biến 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho đường tròn (O; R) và một dây cung AB. Gọi I là trung điểm của AB. Tia OI (ảnh 1)

a) Vì I là trung điểm của AB OIAB (tính chất đường kính dây cung)

Vì AB=6cmAI=AB2=3(cm)

ΔAOI vuông tại I, theo định lý Pytago

OI=OA2AI2=5232=4(cm)

IM=OMOI=54=1(cm)

ΔAIM vuông tại I, theo định lý Pytago

AM=AI2+IM2=32+12=10(cm)

Vậy AM=10cm

b) ΔNAI vuông tại I, áp dụng định lý Pytago

NI=NA2AI2=5232=4NM=NI+IM=4+1=5cmR=52cm

 

Lời giải

Cho đường tròn (O; R), A và B di động trên đường tròn (O) thỏa mãn (ảnh 1)

a) Ta có AB là dây cung mà OHABH là trung điểm AB (tính chất đường kính – dây cung)

b) ΔOAB cân tại O (OA = OB = R), có OH là đường cao OH là đường phân giác

AOH^=BOH^=600

ΔAHO vuông tại H có AOH^=600ΔAOH đều
OH=12OA=R2 và AH=32OA=R32AB=2AH=R32.2=R3

OH=R2,OC=ROH=12OCH là trung điểm OC

c) Tứ giác OACB có hai đường chéo OC, AB vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường OBCA là hình thoi

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay