Mã trường: QSB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM mới nhất năm 2025
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Tối 25.2, Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố phương thức tuyển sinh 2025. So với thông tin dự kiến trước đó, phương thức này có nhiều điểm mới. Đáng chú ý là nét mới trong phương thức xét tuyển tổng hợp với đối tượng, công thức tính điểm cho từng đối tượng thí sinh.
Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 40 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu. Trường ĐH Bách khoa TP.HCM chỉ sử dụng 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành tối đa 99% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển tổng hợp.
Phương thức 1 là xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT, từ 1- 5% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 2 là xét tuyển tổng hợp, từ 95 - 99% tổng chỉ tiêu.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường.
Chỉ tiêu
95% - 99% tổng chỉ tiêu
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (theo điểm xét tuyển tổng hợp): 50 điểm (thang 100).
Quy chế
1) Số lượng nguyện vọng đăng ký
Không giới hạn
2) Nguyên tắc xét tuyển
Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.
3) Điểm xét tuyển
[Điểm Xét tuyển] = [Điểm học lực](1) + [Điểm ưu tiên](2), thang điểm 100
Điểm học lực(1)
Thang điểm 100, làm tròn 0.01 từng thành tố và làm tròn 0.01 ở điểm tổng
[Điểm học lực] = [Điểm năng lực] × 70% + [Điểm TNTHPTquy đổi] × 20% + [Điểm học THPTquy đổi] × 10%
Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
[Điểm năng lực] = [Điểm ĐGNL có hệ số Toán × 2] / 15 (Thang điểm 1500 quy đổi sang thang điểm 100)
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
[Điểm năng lực] = [Điểm TNTHPTquy đổi] × 0.75
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
[Điểm năng lực] = [Điểm học THPTquy đổi]
[Điểm TNTHPTquy đổi]:
- Thí sinh các nước CÓ thi tốt nghiệp: quy đổi điểm thi của thí sinh về thang điểm 100.
- Thí sinh các nước KHÔNG có thi tốt nghiệp THPT: [Điểm TNTHPTquy đổi] = [Điểm học THPTquy đổi]
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp], quy đổi về thang điểm 100.
Lưu ý:
- Năm thi TN THPT của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
- Trường hợp thí sinh thiếu môn trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh có số cột điểm ít hơn so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
Đối tượng 4: Thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
[Điểm năng lực] = [Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế]
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
[Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] được tính theo bảng sau:
Về nguyên tắc quy đổi điểm giữa các chứng chỉ tuyển sinh quốc tế trong bảng trên:
- Bảng quy đổi điểm từ ACT qua điểm SAT từ đơn vị khảo thí: https://www.act.org/content/act/en/products-and-services/the-act/scores/act-sat-concordance.html
- Bảng quy đổi điểm từ A-Level qua thang điểm 100 từ đơn vị khảo thí:https://www.cambridgeinternational.org/programmes-and-qualifications/recognition-and-acceptance/guidance-for-universities/
- Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp
- Năm thi chứng chỉ tuyển sinh quốc tế của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
- Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] như đối tượng 3.
Đối tượng 5: Thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường
[Điểm năng lực] = [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm CCTAquy đổi] × 0.2
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
[Điểm CCTAquy đổi] được tính theo bảng sau:
Lưu ý:
- [Điểm phỏng vấn] của thí sinh phải đạt từ 70/100 điểm trở lên.
- Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] sẽ được tính như quy định tại Đối tượng 3.
Điểm ưu tiên (2)
1) Thí sinh có [Điểm học lực] < 75 điểm: Điểm ưu tiên = [Điểm ưu tiên quy đổi]
2) Thí sinh có [Điểm học lực] ≥ 75 điểm: Điểm ưu tiên = (100 - [Điểm học lực])/25 × [Điểm ưu tiên quy đổi], làm tròn đến 0.01
Trong đó, Điểm ưu tiên quy đổi được tính như sau:
Điểm ưu tiên quy đổi = [Điểm ưu tiên thành tích] + [Điểm ưu tiên khu vực đối tượng quy đổi]
• Điểm ưu tiên thành tích (thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội): tối đa 10 điểm
• Điểm ưu tiên khu vực đối tượng: tối đa 9.17 điểm, thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm, thang điểm 30 theo quy chế của Bộ).
• Tổng điểm ưu tiên quy đổi khi vượt quá 10 sẽ được lấy là 10.
4) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh
Theo đó, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh.
Bảng quy đổi điểm từ các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau
Ghi chú:Đối với TOEIC, để quy đổi ngang hàng thì cặp điểm thành phần nghe – đọc và nói – viết phải đạt đồng thời điểm CCTA theo yêu cầu. Nếu không đạt đồng thời thì điểm quy đổi môn Tiếng Anh sẽ lấy theo cặp điểm thành phần nào thấp hơn.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản
Mã ngành: 108
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
Mã ngành: 306
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
Mã ngành: 307
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
Mã ngành: 308
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
Mã ngành: 309
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
Mã ngành: 310
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
Mã ngành: 313
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Hóa học | Úc
Mã ngành: 314
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Xây dựng | Úc
Mã ngành: 315
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
Mã ngành: 319
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Dầu khí | Úc
Mã ngành: 320
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản lý Công nghiệp | Úc
Mã ngành: 323
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
Mã ngành: 325
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Ô tô | Úc
Mã ngành: 342
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hàng không | Úc
Mã ngành: 345
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 206
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 207
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 209
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mã ngành: 210
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Robot
Mã ngành: 211
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 214
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)
Mã ngành: 215
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành: 217
Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 218
Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 219
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 220
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 223
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 225
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Mã ngành: 228
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao
Mã ngành: 229
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Y Sinh
Mã ngành: 237
Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 242
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 245
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 253
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 254
Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 255
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 257
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 258
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình định hướng Nhật Bản
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 266
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Cơ Kỹ thuật
Mã ngành: 268
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
Mã ngành: 406
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
Mã ngành: 416
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Mã ngành: 208
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình tiêu chuẩn
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 106
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 107
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)
Mã ngành: 108
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 109
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mã ngành: 110
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Dệt - May (Nhóm ngành)
Mã ngành: 112
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)
Mã ngành: 114
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)
Mã ngành: 115
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kiến trúc
Mã ngành: 117
Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)
Mã ngành: 120
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 123
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 125
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Mã ngành: 128
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 129
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: 137
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Cơ Kỹ thuật
Mã ngành: 138
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 140
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Bảo dưỡng Công nghiệp
Mã ngành: 141
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 142
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
Mã ngành: 145
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Khoa học Dữ liệu
Mã ngành: 146
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Địa Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 147
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Kinh tế Xây dựng
Mã ngành: 148
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 153
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Đối tượng
Đối tượng 1 (quy định tại Khoản 1, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của trường
Đối tượng 2 (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các nhóm ngành/ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:
Đối tượng 3 (quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng khi căn cứ vào đề tài đoạt giải.
Đối tượng 4 (quy định tại Điểm b, c, Khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định cho nhập học đối với các trường hợp xét tuyển thẳng sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo theo điểm b, c khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và có trung bình cộng các điểm trung bình các môn (theo tổ hợp xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
Chỉ tiêu
1% - 5% tổng chỉ tiêu
Quy chế
1) Số lượng nguyện vọng đăng ký
Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 bộ hồ sơ, tối đa 05 nguyện vọng ngành/nhóm ngành
Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định danh sách trúng tuyển.
Các hồ sơ xét tuyển thẳng hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống theo các giải đạt được (diện đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia) và các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển căn cứ theo các tiêu chí và theo chỉ tiêu được quy định, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp.
Các ngành/nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh (Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên Tiến, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế): Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện về ngoại ngữ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản
Mã ngành: 108
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
Mã ngành: 306
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
Mã ngành: 307
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
Mã ngành: 308
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
Mã ngành: 309
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
Mã ngành: 310
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
Mã ngành: 313
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Hóa học | Úc
Mã ngành: 314
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Xây dựng | Úc
Mã ngành: 315
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
Mã ngành: 319
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Dầu khí | Úc
Mã ngành: 320
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản lý Công nghiệp | Úc
Mã ngành: 323
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
Mã ngành: 325
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Ô tô | Úc
Mã ngành: 342
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hàng không | Úc
Mã ngành: 345
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 206
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 207
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 209
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mã ngành: 210
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Robot
Mã ngành: 211
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 214
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)
Mã ngành: 215
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành: 217
Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 218
Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 219
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 220
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 223
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 225
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Mã ngành: 228
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao
Mã ngành: 229
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Kỹ thuật Y Sinh
Mã ngành: 237
Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 242
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 245
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 253
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 254
Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 255
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 257
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 258
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình định hướng Nhật Bản
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 266
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Cơ Kỹ thuật
Mã ngành: 268
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
Mã ngành: 406
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
Mã ngành: 416
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Mã ngành: 208
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình tiêu chuẩn
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 106
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 107
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)
Mã ngành: 108
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 109
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mã ngành: 110
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Dệt - May (Nhóm ngành)
Mã ngành: 112
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)
Mã ngành: 114
Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)
Mã ngành: 115
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kiến trúc
Mã ngành: 117
Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)
Mã ngành: 120
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 123
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 125
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Mã ngành: 128
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 129
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: 137
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Cơ Kỹ thuật
Mã ngành: 138
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 140
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Bảo dưỡng Công nghiệp
Mã ngành: 141
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 142
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
Mã ngành: 145
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Khoa học Dữ liệu
Mã ngành: 146
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Địa Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 147
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
Kinh tế Xây dựng
Mã ngành: 148
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)
Mã ngành: 153
Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 55 đến 85 điểm.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024


B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quốc gia - HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Bách khoa - ĐHQG.TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | A00, A01 | 66.59 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 54 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
3 | Kỹ thuật Robot | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 71.81 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
4 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 61.66 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
5 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 61.12 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
6 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 61.41 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
7 | Xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 55.4 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
8 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 61.39 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
9 | Kỹ thuật Dầu khí | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 58.02 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
10 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 78.26 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
11 | Kỹ thuật hoá học | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 60.93 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
12 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 58.49 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
13 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 58.49 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
14 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 75.63 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
15 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 60.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
16 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | A00, A01 | 73.51 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
17 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | A00, B00, D07 | 70.83 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
18 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | A00, B00, A01, D07 | 54 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
19 | Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | A00, A01 | 59.94 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
20 | Kỹ thuật dầu khí | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | A00, A01 | 58.02 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
21 | Công nghệ may | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | A00, A01 | 57.3 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
22 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | A00, A01 | 60.46 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
23 | Bảo dưỡng công nghiệp | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 57.33 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
24 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 229 | A00, A01, D07 | 55.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
25 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | 123 | A00, A01 | 65.17 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
26 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 55.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
27 | Kỹ thuật Y Sinh | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 60.81 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
28 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 68.73 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
29 | Cơ kỹ thuật | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 60.65 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
30 | Kiến trúc Cảnh quan | Kiến trúc | 117 | A01, C01 | 59.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
31 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 79.84 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3 |
32 | Kỹ thuật Robot | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 62.28 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
33 | Kỹ thuật Robot | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 62.28 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
34 | Kỹ thuật Công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 55.4 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
35 | Kiến trúc Cảnh quan | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 59.36 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 60.78 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
37 | Kỹ thuật Y Sinh | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 60.81 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
38 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 59.94 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến | |
39 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 66.76 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản |
40 | Cơ kỹ thuật | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 59.77 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản |
41 | Công nghệ sinh học | 218 | A00, B00, B08, D07 | 63.05 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển theo phương thức ƯTXT và ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2023 - ĐH Bách khoa TPHCM năm 2023
Một số thông tin cần lưu ý:
Các thí sinh đã được công bố dự kiến trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng (hay bất kỳ phương thức xét tuyển sớm nào khác) thì phải đăng ký lại nguyện vọng này tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ ngày 10-7 đến trước 17 giờ ngày 30-7-2023.
Nếu thí sinh quyết định sẽ nhập học bằng kết quả trúng tuyển này thì chỉ cần ghi duy nhất một nguyện vọng đó vào danh sách nguyện vọng. Trong trường hợp khác, thí sinh có thể sắp xếp các nguyện vọng, bao gồm cả nguyện vọng trúng tuyển sớm, theo thứ tự ưu tiên mong muốn. Nếu không đăng ký lại trên cổng của Bộ, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này.
Các thí sinh không được dự kiện trúng tuyển vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của trường. Thí sinh xét tuyển theo phương thức này đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và đăng ký thêm thông tin bổ sung (thông tin cá nhân, học bạ THPT, các thành tích cá nhân, chứng chỉ ngoại ngữ…) trên trang web của nhà trường.
D. Đại học Bách khoa TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL, học bạ cụ thể như sau:
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học chính quy năm 2023 theo “Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí” cho các thành phần như sau:
- Điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQG-HCM: 630/1200 điểm
- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm (tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển)
- Điểm kết quả học tập THPT (theo học bạ): 18/30 điểm (Trung bình tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10,11,12)
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi TN THPT năm 2023 và đạt ngưỡng điểm trên sẽ được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM theo Phương thức 5.
Lưu ý:
- Các mức ngưỡng điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh cần đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận hồ sơ của cả 3 thành phần trong phương thức 5 mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức này.
- Trường hợp thí sinh không dự thi Đánh giá năng lực hoặc TN THPT, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ cân nhắc dùng điểm tốt nghiệp THPT để thay thế (với một tỉ lệ nhất định) và ngược lại.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 5 cần đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và bổ sung thông tin trên trang mybk.hcmut.edu.vn của trường đến 17h ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn năm 2022
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:
Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] |
Trong đó,
- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12
Trường hợp đặc cách:
- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy Tính |
75.99 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính |
66.86 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
60.00 |
4 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
60.29 |
5 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
62.57 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
58.08 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
58.68 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
56.10 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
57.74 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) |
60.35 |
11 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
57.98 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) |
60.26 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) |
61.27 |
14 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
59.62 |
15 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
62.01 |
16 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
63.17 |
17 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
57.79 |
18 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
59.51 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
60.13 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) |
54.60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
|||
1 |
206 |
Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
67.24 |
2 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
65.00 |
3 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) |
60.00 |
4 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.02 |
5 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.99 |
6 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.33 |
7 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
8 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
9 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
10 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
63.99 |
11 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
63.22 |
12 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
13 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
14 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.26 |
15 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.8 |
16 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
17 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
62.01 |
18 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.13 |
19 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
67.14 |
20 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
61.92 |
21 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
62.37 |
2. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) |
24,25 |
736 |
26 |
865 |
||
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
22,30 |
700 |
|||
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
21 |
736 |
22,50 |
700 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
26 |
871 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
- |
22,30 |
700 |
|||
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) |
700 |
21 |
703 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
839 |
25,75 |
751 |
|||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
26 |
897 |
26,25 |
953 |
||
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
23 |
704 |
24,50 |
826 |
||
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
||
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
24 |
791 |
26,75 |
907 |
||
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
22 |
799 |
||||
Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật |
22,80 |
752 |
Học phí
1. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2023 - 2024
Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cũng công bố mức học phí từng chương trình đào tạo cụ thể áp dụng cho năm học 2023-2024.
Trong đó, chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Học phí 2-2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ) và 2-2,5 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand khoảng 566-807 triệu đồng/năm.
Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) học bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chuyên ngành, một số môn chuyên ngành dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ).
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) 2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ); 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.
Như vậy, học phí năm học 2023-2024 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM thấp nhất ở mức khoảng 30 triệu đồng/năm. Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80 triệu đồng/năm khi học tập trong nước và hơn 800 triệu đồng/năm khi học ở trường đối tác nước ngoài.
2. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2022 - 2023
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
< 5 |
Không mở lớp |
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
|
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|
|
|
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
|
|
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
Chương trình đào tạo
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2022 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
106 |
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
286 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
644 |
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
130 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
108 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
90 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
175 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT |
|||
206 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
120 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính |
A00; A01 |
65 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
170 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
55 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
A00; A01 |
55 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
230 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
A00; B00; D07 |
50 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
A00; A01 |
60 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
72 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
A00; A01 |
40 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
A00; A01 |
40 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
45 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D07 |
45 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ |
|||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 |
150 |
Fanpage Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)