Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
  • SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Tối 25.2, Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố phương thức tuyển sinh 2025. So với thông tin dự kiến trước đó, phương thức này có nhiều điểm mới. Đáng chú ý là nét mới trong phương thức xét tuyển tổng hợp với đối tượng, công thức tính điểm cho từng đối tượng thí sinh.

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 40 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu. Trường ĐH Bách khoa TP.HCM chỉ sử dụng 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành tối đa 99% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển tổng hợp.

Phương thức 1 là xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT, từ 1- 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 2 là xét tuyển tổng hợp, từ 95 - 99% tổng chỉ tiêu. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1 Xét tuyển tổng hợp

Đối tượng

Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế

Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường.

Chỉ tiêu

95% - 99% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (theo điểm xét tuyển tổng hợp): 50 điểm (thang 100).

Quy chế

1) Số lượng nguyện vọng đăng ký

Không giới hạn

2) Nguyên tắc xét tuyển

Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.

3) Điểm xét tuyển

[Điểm Xét tuyển] = [Điểm học lực](1) + [Điểm ưu tiên](2), thang điểm 100

Điểm học lực(1)

Thang điểm 100, làm tròn 0.01 từng thành tố và làm tròn 0.01 ở điểm tổng

[Điểm học lực] = [Điểm năng lực] × 70% + [Điểm TNTHPTquy đổi] × 20% + [Điểm học THPTquy đổi] × 10%

Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

[Điểm năng lực] = [Điểm ĐGNL có hệ số Toán × 2] / 15 (Thang điểm 1500 quy đổi sang thang điểm 100)

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
 

Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

[Điểm năng lực] = [Điểm TNTHPTquy đổi] × 0.75

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).

 

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

[Điểm năng lực] = [Điểm học THPTquy đổi]

[Điểm TNTHPTquy đổi]:

  • Thí sinh các nước CÓ thi tốt nghiệp: quy đổi điểm thi của thí sinh về thang điểm 100.
  • Thí sinh các nước KHÔNG có thi tốt nghiệp THPT: [Điểm TNTHPTquy đổi] = [Điểm học THPTquy đổi]

[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp], quy đổi về thang điểm 100.

Lưu ý:

  • Năm thi TN THPT của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
  • Trường hợp thí sinh thiếu môn trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh có số cột điểm ít hơn so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
     

Đối tượng 4: Thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế

[Điểm năng lực] = [Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] 

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] =  [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

[Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] được tính theo bảng sau:

Về nguyên tắc quy đổi điểm giữa các chứng chỉ tuyển sinh quốc tế trong bảng trên:

  • Bảng quy đổi điểm từ ACT qua điểm SAT từ đơn vị khảo thí: https://www.act.org/content/act/en/products-and-services/the-act/scores/act-sat-concordance.html
  • Bảng quy đổi điểm từ A-Level qua thang điểm 100 từ đơn vị khảo thí:https://www.cambridgeinternational.org/programmes-and-qualifications/recognition-and-acceptance/guidance-for-universities/
  • Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp
  • Năm thi chứng chỉ tuyển sinh quốc tế của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
  • Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
  • Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] như đối tượng 3.

Đối tượng 5: Thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường

[Điểm năng lực] = [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm CCTAquy đổi] × 0.2

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] =  [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

[Điểm CCTAquy đổi] được tính theo bảng sau:

Lưu ý:

  • [Điểm phỏng vấn] của thí sinh phải đạt từ 70/100 điểm trở lên.
  • Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
  • Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] sẽ được tính như quy định tại Đối tượng 3.

Điểm ưu tiên (2)

1) Thí sinh có [Điểm học lực] < 75 điểm: Điểm ưu tiên = [Điểm ưu tiên quy đổi]

2) Thí sinh có [Điểm học lực] ≥ 75 điểm: Điểm ưu tiên = (100 - [Điểm học lực])/25 × [Điểm ưu tiên quy đổi], làm tròn đến 0.01

Trong đó, Điểm ưu tiên quy đổi được tính như sau:

Điểm ưu tiên quy đổi = [Điểm ưu tiên thành tích] + [Điểm ưu tiên khu vực đối tượng quy đổi]

• Điểm ưu tiên thành tích (thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội): tối đa 10 điểm

• Điểm ưu tiên khu vực đối tượng: tối đa 9.17 điểm, thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm, thang điểm 30 theo quy chế của Bộ).

• Tổng điểm ưu tiên quy đổi khi vượt quá 10 sẽ được lấy là 10.

4) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh

Theo đó, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh. 

Bảng quy đổi điểm từ các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau

Ghi chú:Đối với TOEIC, để quy đổi ngang hàng thì cặp điểm thành phần nghe – đọc và nói – viết phải đạt đồng thời điểm CCTA theo yêu cầu. Nếu không đạt đồng thời thì điểm quy đổi môn Tiếng Anh sẽ lấy theo cặp điểm thành phần nào thấp hơn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

Mã ngành: 306

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

Mã ngành: 307

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

Mã ngành: 308

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

Mã ngành: 309

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

Mã ngành: 310

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

Mã ngành: 313

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học | Úc

Mã ngành: 314

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

Mã ngành: 315

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

Mã ngành: 319

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

Mã ngành: 320

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp | Úc

Mã ngành: 323

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

Mã ngành: 325

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô | Úc

Mã ngành: 342

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không | Úc

Mã ngành: 345

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 206

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 207

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 209

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 210

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 211

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 214

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 215

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 217

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 218

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 219

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 220

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 223

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 225

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 228

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao

Mã ngành: 229

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Y Sinh

Mã ngành: 237

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 242

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 245

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 253

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 254

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 255

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 257

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 258

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình định hướng Nhật Bản

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 266

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 268

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 406

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 416

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 208

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình tiêu chuẩn

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 107

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 109

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 110

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Dệt - May (Nhóm ngành)

Mã ngành: 112

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)

Mã ngành: 114

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 115

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc

Mã ngành: 117

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)

Mã ngành: 120

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 123

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 125

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 128

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 129

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 137

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 138

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 140

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 141

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 142

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

Mã ngành: 145

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 146

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Địa Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 147

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh tế Xây dựng

Mã ngành: 148

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 153

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

 

2 ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng 1 (quy định tại Khoản 1, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của trường

Đối tượng 2 (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các nhóm ngành/ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Đối tượng 3 (quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng khi căn cứ vào đề tài đoạt giải.

Đối tượng 4 (quy định tại Điểm b, c, Khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định cho nhập học đối với các trường hợp xét tuyển thẳng sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo theo điểm b, c khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và có trung bình cộng các điểm trung bình các môn (theo tổ hợp xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.

Chỉ tiêu

1% - 5% tổng chỉ tiêu

Quy chế

1) Số lượng nguyện vọng đăng ký

Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 bộ hồ sơ, tối đa 05 nguyện vọng ngành/nhóm ngành

2) Nguyên tắc xét tuyển

Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định danh sách trúng tuyển.

Các hồ sơ xét tuyển thẳng hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống theo các giải đạt được (diện đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia) và các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển căn cứ theo các tiêu chí và theo chỉ tiêu được quy định, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp. 

Các ngành/nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh (Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên Tiến, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế): Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện về ngoại ngữ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

Mã ngành: 306

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

Mã ngành: 307

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

Mã ngành: 308

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

Mã ngành: 309

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

Mã ngành: 310

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

Mã ngành: 313

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học | Úc

Mã ngành: 314

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

Mã ngành: 315

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

Mã ngành: 319

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

Mã ngành: 320

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp | Úc

Mã ngành: 323

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

Mã ngành: 325

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô | Úc

Mã ngành: 342

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không | Úc

Mã ngành: 345

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 206

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 207

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 209

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 210

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 211

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 214

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 215

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 217

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 218

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 219

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 220

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 223

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 225

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 228

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao

Mã ngành: 229

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Y Sinh

Mã ngành: 237

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 242

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 245

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 253

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 254

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 255

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 257

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 258

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình định hướng Nhật Bản

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 266

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 268

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 406

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 416

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 208

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình tiêu chuẩn

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 107

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 109

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 110

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Dệt - May (Nhóm ngành)

Mã ngành: 112

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)

Mã ngành: 114

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 115

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc

Mã ngành: 117

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)

Mã ngành: 120

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 123

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 125

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 128

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 129

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 137

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 138

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 140

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 141

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 142

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

Mã ngành: 145

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 146

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Địa Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 147

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh tế Xây dựng

Mã ngành: 148

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 153

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM năm 2024 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 55 đến 85 điểm.

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM trân trọng công bố điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp năm 2024.
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạtđộng xã hội, văn thể mỹ (5%).
Media VietJack
Media VietJack
Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức, thí sinh có thể tra cứu từ ngày 18/08/2024 tại đường link dưới đây:
https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/search
Thông tin hướng dẫn về các thủ tục nhập học, quý phụ huynh và các thí sinh vui lòng xem tại đường link dưới đây:
https://hcmut.edu.vn/.../dai-hoc-chinh.../thong-tin-nhap-hoc
Lưu ý: Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2024.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quốc gia - HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Bách khoa - ĐHQG.TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2023

Media VietJack

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 A00, A01 66.59 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 225 A00, B00, A01, D07 54 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
3 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 71.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
4 Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01 61.66 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
5 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07 61.12 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
6 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 61.41 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
7 Xây dựng Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 55.4 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
8 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01 61.39 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
9 Kỹ thuật Dầu khí Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01 58.02 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
10 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 78.26 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
11 Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật hoá học 214 A00, B00, D07 60.93 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
12 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01 58.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
13 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 58.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
14 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 206 A00, A01 75.63 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
15 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô 242 A00, A01 60.7 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
16 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 A00, A01 73.51 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
17 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 A00, B00, D07 70.83 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
18 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 A00, B00, A01, D07 54 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
19 Kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 A00, A01 59.94 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
20 Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 A00, A01 58.02 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
21 Công nghệ may Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 A00, A01 57.3 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
22 Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 140 A00, A01 60.46 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
23 Bảo dưỡng công nghiệp Bảo dưỡng Công nghiệp 141 A00, A01 57.33 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
24 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 229 A00, A01, D07 55.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
25 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp 123 A00, A01 65.17 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
26 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 55.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
27 Kỹ thuật Y Sinh Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
28 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 68.73 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
29 Cơ kỹ thuật Cơ Kỹ thuật 138 A00, A01 60.65 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
30 Kiến trúc Cảnh quan Kiến trúc 117 A01, C01 59.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
31 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 106 A00, A01 79.84 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
32 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01 62.28 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
33 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 211 A00, A01 62.28 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
34 Kỹ thuật Công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 215 A00, A01 55.4 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
35 Kiến trúc Cảnh quan Kiến trúc 217 A01, C01 59.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 228 A00, A01 60.78 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
37 Kỹ thuật Y Sinh Vật lý kỹ thuật 237 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
38   Kỹ thuật Hàng không 245 A00, A01 59.94 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
39 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 266 A00, A01 66.76 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản
40 Cơ kỹ thuật Cơ Kỹ thuật 268 A00, A01 59.77 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản
41   Công nghệ sinh học 218 A00, B00, B08, D07 63.05 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
C. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Bách khoa TPHCM 2023

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển theo phương thức ƯTXT và ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2023 - ĐH Bách khoa TPHCM năm 2023

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Bach khoa TPHCM 2023

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Bach khoa TPHCM 2023

Một số thông tin cần lưu ý:

Các thí sinh đã được công bố dự kiến trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng (hay bất kỳ phương thức xét tuyển sớm nào khác) thì phải đăng ký lại nguyện vọng này tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ ngày 10-7 đến trước 17 giờ ngày 30-7-2023.

Nếu thí sinh quyết định sẽ nhập học bằng kết quả trúng tuyển này thì chỉ cần ghi duy nhất một nguyện vọng đó vào danh sách nguyện vọng. Trong trường hợp khác, thí sinh có thể sắp xếp các nguyện vọng, bao gồm cả nguyện vọng trúng tuyển sớm, theo thứ tự ưu tiên mong muốn. Nếu không đăng ký lại trên cổng của Bộ, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này.

Các thí sinh không được dự kiện trúng tuyển vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của trường. Thí sinh xét tuyển theo phương thức này đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và đăng ký thêm thông tin bổ sung (thông tin cá nhân, học bạ THPT, các thành tích cá nhân, chứng chỉ ngoại ngữ…) trên trang web của nhà trường.

D. Đại học Bách khoa TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL, học bạ cụ thể như sau:

Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học chính quy năm 2023 theo “Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí” cho các thành phần như sau:

- Điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQG-HCM: 630/1200 điểm

- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm (tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển)

- Điểm kết quả học tập THPT (theo học bạ): 18/30 điểm (Trung bình tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10,11,12)

Các thí sinh đã tham dự kỳ thi TN THPT năm 2023 và đạt ngưỡng điểm trên sẽ được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM theo Phương thức 5.

Lưu ý:

- Các mức ngưỡng điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh cần đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận hồ sơ của cả 3 thành phần trong phương thức 5 mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức này.

- Trường hợp thí sinh không dự thi Đánh giá năng lực hoặc TN THPT, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ cân nhắc dùng điểm tốt nghiệp THPT để thay thế (với một tỉ lệ nhất định) và ngược lại.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 5 cần đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và bổ sung thông tin trên trang mybk.hcmut.edu.vn của trường đến 17h ngày 30/07/2023.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy Tính

75.99

2

107

Kỹ thuật Máy Tính

66.86

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

60.00

4

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

60.29

5

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

62.57

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

58.08

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

58.68

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)

56.10

9

117

Kiến Trúc

57.74

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)

60.35

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

57.98

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)

60.26

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)

61.27

14

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

59.62

15

137

Vật Lý Kỹ Thuật

62.01

16

138

Cơ Kỹ Thuật

63.17

17

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

57.79

18

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

59.51

19

142

Kỹ thuật Ô tô

60.13

20

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)

54.60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

1

206

Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.24

2

207

Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

65.00

3

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)

60.00

4

209

Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.02

5

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.99

6

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.33

7

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

8

215

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

9

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

10

218

Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.99

11

219

Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.22

12

220

Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

13

223

Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

14

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.26

15

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.8

16

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

17

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

62.01

18

242

Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.13

19

245

Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.14

20

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

61.92

21

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

62.37

2. Hệ chính quy mô hình đại trà



Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến



Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

   

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

     

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

   

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

     

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

     

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703

   

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751

   

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

   

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

   

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

   

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

   

24

791

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

       

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

       

22,80

752

Học phí

1. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2023 - 2024

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cũng công bố mức học phí từng chương trình đào tạo cụ thể áp dụng cho năm học 2023-2024.

Trong đó, chương trình tiêu chuẩn dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình tài năng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình tiên tiến dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Học phí 2-2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ) và 2-2,5 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand khoảng 566-807 triệu đồng/năm.

Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) học bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ (tương đương 30 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 80 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chuyên ngành, một số môn chuyên ngành dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương khoảng 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Nhật Bản) 2,5 năm đầu học tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ (tương đương 60 triệu đồng/năm 2 học kỳ); 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.

Như vậy, học phí năm học 2023-2024 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM thấp nhất ở mức khoảng 30 triệu đồng/năm. Học phí chương trình chuyển tiếp quốc tế cao nhất khoảng 80 triệu đồng/năm khi học tập trong nước và hơn 800 triệu đồng/năm khi học ở trường đối tác nước ngoài.

2. Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2022 - 2023

a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)

* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số

Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An

Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt

Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng

³ 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

³ 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

³ 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

 

 

 

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

 

 

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

 

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

* Dự kiến học phí toàn khóa:                                                 ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

 

 

 

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

 

 

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

 

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

 

 

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

 

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

* Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

* Đơn giá tín chỉ học dự thính:

- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Chương trình đào tạo

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu 2022
(Dự kiến)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

106

Khoa học Máy Tính

Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

A00; A01

240

107

Kỹ thuật Máy Tính

Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

A00; A01

100

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

A00; A01

670

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

A00; A01

300

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

A00; A01

105

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

A00; A01

90

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)

A00; B00; D07

286

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(Nhóm ngành)

A00; A01

644

117

Kiến Trúc

A01; C01

75

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)

A00; A01

130

123

Quản Lý Công Nghiệp

A00; A01; D01; D07

120

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)

A00; A01; B00; D07

108

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)

A00; A01

90

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

A00; A01; D07

175

137

Vật Lý Kỹ Thuật

A00; A01

50

138

Cơ Kỹ Thuật

A00; A01

50

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

A00; A01

80

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

A00; A01

165

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020)

A00; A01

60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT

206

Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

120

207

Kỹ Thuật Máy Tính
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

65

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử
(CT Tiên tiến)

A00; A01

170

209

Kỹ Thuật Cơ Khí
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

55

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

55

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao)

A00; B00; D07

230

215

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

90

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)

A01; C01

45

219

Công Nghệ Thực Phẩm
(CT Chất lượng cao)

A00; B00; D07

50

220

Kỹ Thuật Dầu Khí
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

60

223

Quản Lý Công Nghiệp
(CT Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

110

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)

A00; A01; B00; D07

72

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

40

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)

A00; A01

45

242

Kỹ Thuật Ô Tô
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

245

Kỹ Thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

40

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

A00; A01

40

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

A00; A01

45

218

Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

45

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)

A00; A01; D07

45

C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh

Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh

A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)

150

 

Một số hình ảnh

Thông tin tư vấn tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Cho Mọi Thí Sinh

Đại học Bách khoa Tp.HCM

Review Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh - HCMUT

Fanpage Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)