Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3723 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Diện tích của Nhật Bản là
A. 269 nghìnkm2
B. 378 nghìn km2
C. 487 nghìn km2
D. 596 nghìn km2
Nước nào sau đây có diện tích là 378 nghìn km2?
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
Câu 2:
Thủ đô của Nhật Bản là
A. Ki-ô-tô
B. Ô-xa-ca
C. I-ô-cô-ha-ma
D. Tô-ki-ô
Câu 3:
Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
Câu 4:
Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km trên Thái Bình Dương
A. 3800 km
B. 4900 km
C. 5200 km
D. 6400 km
Câu 5:
Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800 km trên
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C.Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
Câu 6:
Đất nước Nhật Bản gồm mấy đảo lớn
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 7:
Số đảo nhỏ ở đất nước Nhật Bản là
A. hàng chục
B. hàng trăm
C. hàng nghìn
D. hàng chục nghìn
Câu 8:
Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
Câu 9:
Đảo Hôn-su chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của Nhật Bản
A. 43%
B. 52%
C. 61%
D. 70%
Câu 10:
Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
Câu 11:
Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là
A. đồi núi
B. đồng bằng
C. cao nguyên
D. bình nguyên
Câu 12:
Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 13:
A. Đồng bằng nhỏ hẹp
B. Phân bố ở ven biển
C. Đất đai kém màu mỡ
D. Chiếm khoảng 13% điện tích
Câu 14:
Can-tô là đồng bằng lớn nhất ở Nhật Bản, nằm trên đảo
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
Câu 15:
Do thiếu đất, nên người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới (đơn vị: độ)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 45
Câu 16:
Ý nào sau đây không đúng với bờ biển và vùng biển Nhật Bản
A. Có đường bờ biến dài 29750 km
B. Phần lớn biển bị đóng băng
C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá
D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh
Câu 17:
Đảo lớn nhất ở Nhật Bản là
B. Hô-cai-đô
C. Hôn-sư
Câu 18:
Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là
A. Trường Sơn
B. Phú Sĩ
C. An-pơ
D. Thiên Sơn
Câu 19:
Nhật Bản có lượng mưa lớn là do
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
Câu 20:
Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt
B. ôn đới
C. cận cực
D. cực đới
Câu 21:
Phía nam Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới
B. cận nhiệt
C. nhiệt đới
D. cận xích đạo
Câu 22:
Đặc điểm khí hậu ở phía bắc Nhật Bản là
A. cận cực hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
Câu 23:
Đặc điểm khí hậu ở phía nam Nhật Bản là
A. ôn đới hải dương
C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa
D. cận cực hải dương
Câu 24:
Ý nào không đúng với khí hậu phía nam Nhật Bản
A. Có khí hậu cận nhiệt đới
B. Mùa hạ nóng
C. Mùa đông kéo dài, lạnh
D. Mùa hạ thường có mưa to và bão
Câu 25:
Đặc điểm khí hậu phía bắc Nhật Bản là
A. thuộc đới khí hậu cận cực
B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa
D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết
Câu 26:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phía bắc của Nhật Bản
A. Có khí hậu cận cực
B. Mùa đông lạnh
C. Mùa đông kéo dài
D. Mùa đông có nhiều tuyết
Câu 27:
Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là
A. mùa đông không lạnh lắm
B. có khí hậu ôn đới
C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
Câu 28:
Đặc điểm khí hậu phía nam Nhật Bản là
A. có tính chất khí hậu ôn đới
B. mùa đông kéo dài, lạnh
C. mùa hạ không nóng
D. mùa hạ thường có mưa to và bão
Câu 29:
Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là
A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết
B. mùa đông không lạnh lắm
C. có tính chất khí hậu ôn đới
D. mùa hạ không nóng
Câu 30:
Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiều núi lửa đang hoạt động?
A. 70
B. 75
C. 80
D. 85
Câu 31:
Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là
A. động đất
B. núi lửa
C. bão
D. sóng thần
Câu 32:
Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 33:
Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là
A. dầu mỏ, chì, kẽm
B. than đá, đồng
C. than đá, dầu mỏ
D. sắt, dầu mỏ
Câu 34:
Nhật Bản là nước
A. không có khoáng sản
B. nghèo khoáng sản
C. giàu khoáng sản
D. rất giàu về khoáng sản
Câu 35:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản
A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh
B. Sông ngòi ngắn, dốc
C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản
D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều
Câu 36:
Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu
C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương
D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định
Câu 37:
Sông ngòi Nhật Bản có giá trị lớn về
A. giao thông
B. nuôi trông thủy sản
C. thuỷ điện
D. du lịch
Câu 38:
Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản
A. cao và đang tăng dần
B. thấp và đang giảm dần
C. thấp và đang tăng dần
D. cao và đang giảm dần
Câu 39:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản năm 2005 là
A. 0,1%
B. 0,2%
C. 0,3%
D. 0,4%.
Câu 40:
Nước nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 0,1% vào năm 2005
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
Câu 41:
Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản
A. ngày càng giảm
B. khá ổn định
C. lớn nhất
D. ngày càng lớn
Câu 42:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Nhật Bản
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm
C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
Câu 43:
Phân lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở
A. các thành phố ven biển
B. các vùng nông thôn
C.vùng đất trung tâm các đảo lớn
D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su
Câu 44:
Môn võ truyền thống của Nhật Bản là
A. Vô-vi-nam
B. Ka-ra-tê-đô
C. Wu-shu
D. Su-mô
Câu 45:
Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005), chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
Câu 46:
Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005) là nhóm tuổi
Câu 47:
Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là
A. từ 15 - 64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. dưới 15 tuổi
D. trong độ tuổi lao động
Câu 48:
Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
Câu 49:
Tỉ trọng nhóm tuổi nào của Nhật Bản chiếm 66,9% (năm 2005) trong cơ cấu dân số theo độ tuổi
A. 65 tuổi trở lên
B. Từ 15- 64 tuổi
C. Dưới 15 tuổi
D. Trẻ sơ sinh
745 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com