22 câu trắc nghiệm Tin học 8 Cánh diều Bài 4. Thực hành tạo biểu đồ có đáp án
65 người thi tuần này 4.6 65 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước có đáp án
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 11 (có đáp án): Giải toán và vẽ hình phẳng với GeoGebra
Trắc nghiệm Bài 12: Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka có đáp án
Trắc nghiệm Sử dụng biến và hằng trong chương trình có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu.
B. Chọn toàn bộ vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
C. Nhập dữ liệu vào một tệp mới.
D. In bảng dữ liệu ra giấy.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2
A. Home.
B. Insert.
C. Data.
D. Review.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 3
A. Tables.
B. Illustrations.
C. Charts.
D. Links.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 4
A. Biểu đồ dùng để so sánh các giá trị giữa các danh mục.
B. Biểu đồ dùng để thể hiện tỉ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.
C. Biểu đồ dùng để thể hiện xu hướng của dữ liệu theo thời gian.
D. Biểu đồ dùng để so sánh các giá trị trên các trục tọa độ.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Câu 5
A. Home.
B. Data.
C. Chart Tools -> Design.
D. Formulas.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 6
A. Switch Row/Column.
B. Select Data.
C. Change Chart Type.
D. Quick Layout.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nhấp chuột vào biểu đồ và chọn dấu
B. Mở hộp thoại Change Chart Type.
C. Nhấn chuột vào phím F5.
D. Vào dải lệnh Home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chart Title.
B. Legend.
C. Axis Titles.
D. Data Labels.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nhấn đúp chuột vào tiêu đề và nhập nội dung mới.
B. Mở hộp thoại Format Chart Area.
C. Nhấn chuột phải và chọn Cut.
D. Vào dải lệnh Insert.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nhấn đúp chuột vào chuỗi dữ liệu và chọn màu trong mục Fill & Line.
B. Nhấn phím Delete.
C. Mở hộp thoại Change Chart Type.
D. Kéo và thả chuỗi dữ liệu sang vị trí khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đổi màu của biểu đồ.
B. Thay đổi vị trí của các dòng và cột trong biểu đồ.
C. Thay đổi kích thước của biểu đồ.
D. Xóa một chuỗi dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nhấp chuột vào biểu đồ và nhấn phím Delete.
B. Kéo và thả biểu đồ đến vị trí mong muốn.
C. Mở hộp thoại Change Chart Type.
D. Nhấn chuột phải vào biểu đồ và chọn Format Chart Area.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Axis Titles
B. Data Labels
C. Legend
D. Chart Title
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Biểu đồ cột (Column Chart).
B. Biểu đồ đường (Line Chart).
C. Biểu đồ tròn (Pie Chart).
D. Biểu đồ vùng (Area Chart).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Alignment.
B. Font.
C. Cells.
D. Editing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nút Chart Elements (dấu cộng "+").
B. Nút Chart Styles (dấu cọ vẽ).
C. Nút Chart Filters (dấu phễu).
D. Nút Move Chart.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thay đổi độ rộng của các cột trong biểu đồ.
B. Thay đổi khoảng cách giữa các cột.
C. Thay đổi màu sắc của các cột.
D. Thay đổi vị trí của các cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhấn chuột vào biểu đồ và nhấn phím Delete.
B. Kéo và thả biểu đồ ra ngoài bảng tính.
C. Đổi kiểu biểu đồ thành kiểu trống.
D. Mở hộp thoại Change Chart Type.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Khi em chọn một vùng dữ liệu không liên tục để tạo biểu đồ, em cần nhấn giữ phím nào trong khi chọn?
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Primary Horizontal Axis Title.
B. Primary Vertical Axis Title.
C. Legend.
D. Data Table.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Axis Titles.
B. Data Labels.
C. Chart Title.
D. Gridlines.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Các kiểu biểu đồ hiện có.
B. Kiểu biểu đồ đang được sử dụng.
C. Các kiểu biểu đồ khác mà em có thể chọn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.