Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9345 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
54424 lượt thi
Thi ngay
41333 lượt thi
9066 lượt thi
8389 lượt thi
75123 lượt thi
4911 lượt thi
26004 lượt thi
11632 lượt thi
21061 lượt thi
Câu 1:
A. Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây
B. Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
C. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
Câu 2:
A. Người quản lý dự án
B. Phân tích viên
C. Lập trình viên
Câu 3:
A. Bảo mật
B. Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống
C. Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý
Câu 4:
A. Tài liệu SRS
B. Sơ đồ DFD
C. Sơ đồ Use case
Câu 5:
A. Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng
B. Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên
C. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
Câu 6:
A. Yêu cầu chức năng
B. Yêu cầu phi chức năng
C. Mục tiêu thực hiện
Câu 7:
A. Thường dùng prototype
B. Bản chất lặp
C. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
Câu 8:
A. Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
B. Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
C. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
Câu 9:
A. Đặc tả cấu trúc dữ liệu
B. Đặc tả chức năng
C. Đặc tả bằng sơ đồ
Câu 10:
A. Tính liên kết (coupling)
B. Tính kết dính (cohesion)
C. Chỉ đến chi phí tích hợp
Câu 11:
A. Là số lượng máy tính chạy phần mềm
B. Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó
C. Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó
Câu 12:
A. Thiết kế không là code, code không là thiết kế
B. Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề
C. Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm
Câu 13:
A. Use Case
B. Entity Relationship Diagram
C. State Transition Diagram
Câu 14:
A. Kiến trúc hệ thống
B. Chi tiết các thành phần
C. Các bảng dữ liệu và ràng buộc
Câu 15:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 16:
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 17:
B. 5
C. 7
Câu 18:
A. Số vấn đề giải quyết trong tháng /tổng số vấn đề phát sinh trong tháng
B. Số lần bảo trì vượt quá tiêu chuẩn thời gian /tổng số lần bảo trì
C. Số lần bảo trì sai sót /tổng số lần bảo trì
Câu 19:
A. 80% lỗi trong chương trình thường do 20% bug gây ra
B. 20% lỗi trong chương trình thường do 80% bug gây ra
C. Chi phí sửa lỗi ở giai đoạn thu nhận yêu cầu chỉ bằng 1/5 chi phí sửa lỗi ở giai đoạn cuối
Câu 20:
A. Cost Aided Software Engineering
B. Computer Aided Software Engineering
C. Control Aided Software Engineering
1869 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com