Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
927 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
1059 lượt thi
Thi ngay
1153 lượt thi
980 lượt thi
1035 lượt thi
776 lượt thi
1077 lượt thi
773 lượt thi
1090 lượt thi
750 lượt thi
829 lượt thi
Câu 1:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
A. (2; 3);
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) = 3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = 3x−12x−2 là:
Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = x−1 là:
Câu 5:
Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = 1x khi x≥1x + 1 khi x < 1
Câu 6:
Tìm tập xác định của y = 6 - 3x−x - 1
Câu 7:
Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A. y=2x2+2x−1
B. y=2x2+2x+2
C. y=−2x2−2x
D. y=−2x2−2x+1
Câu 8:
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
A. y=−x2+3x−1
B. y=−2x2+3x−1
C. y=2x2−3x+1
D. y=x2−3x+1
Câu 9:
A. y=−2x2+x−1
B. y=−2x2+x+3
C. y=x2+x+3
D. y=−x2+12x+3
Câu 10:
Cho hàm số y=ax2+bx+ca≠0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a>0, b<0, c<0;
B. a>0, b<0, c>0;
C. a>0, b>0, c>0;
D. a<0, b<0, c>0.
Câu 11:
Cho hàm số y=ax2+bx+c a≠0 có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12:
Cho parabol P:y=ax2+bx+c a≠0. Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.
A. a>0, Δ>0;
B. a>0, Δ<0;
C. a<0, Δ<0;
D. a<0, Δ>0;
Câu 13:
Cho fx=ax2+bx+c a≠0. Điều kiện để fx<0 , ∀x∈ℝ là:
A. a<0Δ≤0
B. a<0Δ=0
C. a>0Δ<0
D. a<0Δ<0
Câu 14:
Tam thức bậc hai fx=x2+1−3x−8−53:
Câu 15:
Cho fx=ax2+bx+c a≠0 có Δ=b2−4ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. fx>0 , ∀x∈ℝ
B. fx<0 , ∀x∈ℝ
C. fx không đổi dấu
D. Tồn tại x để fx=0
Câu 16:
Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x∈0;+∞
B. x∈-2;+∞
C. x∈ℝ
D. x∈−∞;2.
Câu 17:
Dấu của tam thức bậc hai: fx=–x2+5x–6 được xác định như sau:
Câu 18:
Cho fx=ax2+bx+c a≠0. Điều kiện để fx≤0 ,∀x∈ℝ là
B. a<0Δ≥0
C. a<0Δ<0
D. a<0Δ>0
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình: 2x2–7x–15 ≥0 là:
A, –∞;–32∪5;+∞;
B. –32;5
C. −∞;−5∪32;+∞
D. −5;32
Câu 20:
Tập nghiệm của bất phương trình x2−3x+2<0 là:
A. −∞;1∪2;+∞;
B. 2;+∞;
C. 1;2;
D. −∞;1
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình −x2+5x−4<0 là:
A. 1;4
B. 1;4
C. −∞;1∪4;+∞
D. −∞;1∪4;+∞
Câu 22:
Cho bất phương trình x2−8x+7≥0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
A. −∞;0;
B. 8;+∞;
C. −∞;1;
D. 6;+∞;
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x−1≤0 là
A. −12;13
B. −12;13
C. −∞;−12∪13;+∞
D. −∞;−12∪13;+∞
Câu 24:
Tập nghiệm S của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:
A. S=−4;3;
B. S=4;+∞;
C. S=3;+∞;
D. S=∅.
Câu 25:
A. S=6;2;
B. S=2;
C. S=6;
Câu 26:
Phương trình 2−x+42−x+3=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 27:
Tổng các nghiệm của phương trình x−22x+7=x2−4 bằng:
Câu 28:
Nghiệm của phương trình 3x−4=4−3x là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?
Câu 29:
Nghiệm của phương trình x2−4x+3x−1=x−1 là:
D. 4
Câu 30:
Phương trình 4x2+5x−1x+1=2 có nghiệm là?
185 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com