Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1467 lượt thi 36 câu hỏi 45 phút
1383 lượt thi
Thi ngay
2470 lượt thi
1712 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.AB⇀ và MB⇀
Câu 2:
Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?
Câu 3:
Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4x−9y−3≥0 ?
C. 4;169
D. −2;−59
Câu 4:
Cách viết nào sau đây là đúng?
A. (1; 2] ∈ ℝ;
B. {1; 2} ∈ ℝ;
C. 1 ∈ ℝ;
D. [1; 2] ∈ ℝ.
Câu 5:
Cho hình vẽ sau:
Tích vô hướng của hai vectơ nào bằng 0?
Câu 6:
Cho hình thoi ABCD cạnh a và ABD^=60°. Độ dài vectơ BD→ là
A. BD→=a32
B. BD→=a2
C. BD→=a3
D. BD→=a
Câu 7:
Tính AD→−AC→+DC→
D. 0→
Câu 8:
Với α ∈ (120°; 270°) thì giá trị lượng giác nào dưới đây nhận giá trị âm?
A. sinα;
B. cosα;
C. tanα;
D. cotα.
Câu 9:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
C. x−y<0
D. 32x−y>−12
Câu 10:
Cho đồ thị hàm số sau:
Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây?
A. x2 – 4x – 2;
B. – x2 + 4x – 2;
C. – x2 – 4x + 2;
D. x2 – 4x + 2.
Câu 11:
Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kì. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. MA→+MB→+MC→=0→
B. MA→+MB→+MC→=MG→
C.MA→+MB→+MC→=GM→
D. MA→+MB→+MC→=3MG→
Câu 12:
Cho đồ thị hàm số:
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (– 4; 1);
B. (– 2; 0);
C. (– 4; – 2);
D. (– 4; +∞).
Câu 13:
Hàm số f(x) = x2 – 2x + 1 nhận giá trị dương khi
Câu 14:
Cặp số (0; 1) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. x−2y<0x+3y>−2.
B. x−2y>0x+3y<−2.
C. x−2y≥0x−3y≤−2.
x−2y≤0x−3y≥−2.
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:
Tập giá trị của hàm số f(x) là:
A. [– 3; 5];
B. [– 3; +∞);
C. (– ∞; 5];
D. (– ∞; +∞).
Câu 16:
Cho các bất phương trình sau:
– 2x + 1 < 0; 12y2−2y−1≤0; x2−x>0; y2 + x2 – 2x < 0.
Có bao nhiêu bất phương trình không là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 17:
Hàm số bậc hai y = 2x2 – 13x có trục đối xứng là
A. x=16
B. x=112
C. x=13
D. x=−172
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x + 6 < 0 là
A. S = (2; 3);
B. S = (– ∞; 2);
C. S = (3; +∞);
D. S = (– ∞; 2) ∪ (3; +∞).
Câu 19:
Để giải phương trình: 3x−1=x2−1 cần điều kiện:
Câu 20:
Lớp 10B có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 6 em thích cả Sử và Toán, 8 em thích cả Văn và Toán, 5 em thích cả ba môn. Số học sinh thích cả Văn và Sử là
A. 5;
B. 10;
C. 12;
D. 15.
Câu 21:
Tam giác ABC có AB=3, AC=6 và A^=60°. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. R=33
B. R=3
C. R=3
D. R=6
Câu 22:
Trong các công thức dưới đây, công thức nào tính diện tích tam giác ABC là đúng?
A. SABC = 12b.c.cosA;
B. SABC = abc4R;
C. SABC = pR;
D. SABC = a.ha.
Câu 23:
Tính giá trị biểu thức: cos20° + cos40° + cos60° + ... + cos160° + cos180°.
A. – 1;
Câu 24:
Cho hàm số f(x)=2x+4x−x−2. Tập xác định D của hàm số là
Câu 25:
Câu 26:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC, N là trung điểm của BC và AB = a. Độ dài vectơ CM→−NB→ bằng
Câu 27:
Cho 90° < α < 180°. Xác định dấu của biểu thức M = sin(90° – α).cot(180° + α).
A. M ≥ 0;
B. M ≤ 0;
C. M > 0;
D. M < 0.
Câu 28:
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, AH là đường cao. Tính AB→.AH→
A. 34a2
B. 32a2
C. 12a2
D. a2
Câu 29:
Cho tứ giác ABCD, có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có IJ→=aAC→+bBD→. Khi đó a – b bằng
C. 14;
D. 12.
Câu 30:
Cho phương trình: x2−5x+1=x−7. Số nghiệm của phương trình là
D. vô số nghiệm.
Câu 31:
Một rạp chiếu phim có sức chứa 1 000 người. Với giá vé là 40 000 đồng, trung bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng giá vé cứ giảm 10 000 đồng thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày.
a) Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
Câu 32:
b) Tìm mức giá vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Câu 33:
a) Giải phương trình: x−2+3x2−2x−3=7.
Câu 34:
b) Tìm m để hàm số f(x) = x2 – 2(m + 3)x – 4m + 1 > 0 với mọi số thực x.
Câu 35:
Cho tam giác ABC, gọi I và J là hai điểm được xác định bởi IA→=2IB→, 3JA→+2JC→=0→.
a) Tính IJ→ theo AB→ và AC→.
Câu 36:
b) Chứng minh đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com