5 câu trắc nghiệm Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng Kết nối tri thức có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 182 lượt thi 5 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Cấu tạo từ)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng việt lớp 4 có đáp án - đề số 4
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Điều kì diệu Kết nối tri thức có đáp án
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
15 câu trắc nghiệm Danh từ Kết nối tri thức có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phát huy trí tưởng tượng để thay đổi, bổ sung chi tiết cho câu chuyện.
B. Chú ý cách sử dụng từ ngữ của mình.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều không đúng.
Lời giải
C. A, B đều đúng.
Giải thích:
- Khi viết đoạn văn tưởng tượng dựa trên một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe, người viết cần phát huy trí tưởng tượng để thay đổi, bổ sung chi tiết cho câu chuyện.
- Có nhiều cách viết đoạn văn tưởng tượng như: bổ sung chi tiết (lời, kể, tả,...), bổ sung lời thoại của nhân vật, thay hoặc viết tiếp đoạn kết,...
Câu 2
A. Nêu ý kiến về câu chuyện tưởng tượng.
B. Bổ sung lời kể, tả cho câu chuyện.
C. Viết tiếp đoạn kết.
D. Viết thêm nội dung cho câu chuyện.
Lời giải
D. Viết thêm nội dung cho câu chuyện.
Giải thích: Các cách viết đoạn văn tưởng tượng:
- Bổ sung chi tiết (lời kể, tả…).
- Bổ sung lời thoại của nhân vật.
- Thay hoặc viết tiếp đoạn kết.
Câu 3
A. Cần tạo được sự bất ngờ, thú vị cho người đọc.
B. Có thể sử dụng biện pháp nhân hóa, so sánh để lời văn thêm sinh động.
C. Chú ý cách dùng từ ngữ.
D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
D. Tất cả các đáp án trên.
Giải thích: Lưu ý khi viết đoạn văn tưởng tượng:
- Cần tạo được sự bất ngờ, thú vị cho người đọc.
- Có thể sử dụng biện pháp nhân hóa, so sánh để lời văn thêm sinh động.
- Chú ý cách dùng từ ngữ.
Câu 4
A. Nhân vật trong câu chuyện đó.
B. Nội dung của câu chuyện đó.
C. Trí tưởng tượng của người viết.
D. Cả A và B.
Lời giải
A. Nhân vật trong câu chuyện đó.
B. Nội dung của câu chuyện đó.
Giải thích: Đối tượng của đoạn văn tưởng tượng: nhân vật trong chuyện và nội dung của câu chuyện.
Câu 5
A. Cảm động, khâm phục.
B. Ca ngợi, tự hào.
C. Coi thường, chế nhạo.
D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
D. Tất cả các đáp án trên.
Giải thích: Người viết có thể bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc cá nhân khi viết đoạn văn tưởng tượng.