Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5596 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Các ion O2-8; Mg2+12; Al3+13 bằng nhau về
A. số khối
B. số electron
C. số proton
D. số nơtron
Câu 2:
X không phải là khí hiếm, nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y
A. X (Z = 18); Y (Z = 10).
B. X (Z = 17); Y (Z = 11).
C. X (Z = 17); Y (Z = 12).
D. X (Z = 15); Y (Z = 13).
Câu 3:
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron; trong đó phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 5 electron. Vậy số hiệu nguyên tử của X là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 4:
Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. K+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, Cl-, Ar
D. Na+, F-, Ne
Câu 5:
Trong anion X3− có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Nhận xét nào dưới đây về X là đúng ?
A. Số khối của X là 75.
B. Số electron của X là 36.
C. Số hạt mang điện của X là 72.
D. Số hạt mang điện của X là 42.
Câu 6:
Tổng các electron trong các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 10. Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O7
B. XO3
C. XO2
D. X2O5
Câu 7:
Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11
B. 10
C. 20
D. 22
Câu 8:
Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20; tổng số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56.
Hãy cho biết cấu hình electron đúng của Xa+?
A. [18Ar] 3d8
B. [18Ar] 3d6
C. [18Ar] 3d44s2
D. [18Ar] 3d4
Câu 9:
Nguyên tử A có e ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa phân lớp 4s.Cấu hình electron của nguyên tử A là
A. [Ar]3d14s2
B. [Ar]3d44s2
C. [Ne]3d14s2
D. [Ar]3d34s2
Câu 10:
Nguyên tử B có 3 lớp e với 7e lớp ngoài cùng. Nhận định nào sau đây đúng về B
A. Electron cuối cùng của B điền vào phân lớp 3d
B. Nguyên tử B có 17 electron
C. Nguyên tử B có 7 electron ở phân lớp p
D. Nguyên tử B có 9 electron ở phân lớp p
Câu 11:
Ba nguyên tử D, E, F có số hiệu lần lượt là 3 số nguyên liên tiếp, tổng số electron của 3 nguyên tử là 39. Cấu hình electron của nguyên tử D là
A. [Ne]3s1
B. [Ne]3s2
C. [Ne]3s23p1
D. [Ne]3s23p2
Câu 12:
Vỏ nguyên tử M, N đều có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng đều có 2 electron độc thân (ZM > ZN). Nhận định nào sau đây đúng
A. M có số hiệu nguyên tử là 12
B. M có cấu hình electron là [Ne]3s23p2
C. Số hiệu nguyên tử của N và M hơn kém 2 đơn vị
D. M có số hiệu nguyên tử là 13
Câu 13:
Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 5p5. Tỉ lệ số nơtron và điện tích hạt nhân là 1,3962. Số notron trong X gấp 3,7 lần số notron trong Y. Khi cho 1,0725 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử của X là 53
B. Y có 4 lớp electron
C. Y có 1 electron lớp ngoài cùng
D. X có số khối là 80
Câu 14:
Nguyên tử của nguyên tố T có e ở mức năng lượng cao nhất ở lớp e thứ 3, trong nguyên tử của Y số e nằm ở phân lớp s bằng 2/3 số e nằm ở phân lớp p. Nguyên tố T là
A. S
B. P
C. Si
D. Cl
Câu 15:
Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d2, cấu hình electron của nguyên tố M là
A. [Ar] 3d3 4s2
B. [Ar] 3d5 4s2
C. [Ar] 3d5
D. [Ar] 3d2 4s2 4p1.
Câu 16:
Nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6
D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 17:
Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 18:
Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là?
A. 3s2 3p2.
B. 3s2 3p1 .
C. 2s2 2p1 .
D. 3p1 4s2
Câu 19:
Một anion R3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6. Số hiệu nguyên tử của R là
A. 20
B. 21
C. 18
Câu 20:
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Cấu hình electron nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d94s2.
B. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d94s2.
C. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d104s1.
D. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d104s1.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com