Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án

5 người thi tuần này 5.0 2 K lượt thi 60 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

51 người thi tuần này

Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play

4.6 K lượt thi 10 câu hỏi
46 người thi tuần này

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

8 K lượt thi 15 câu hỏi
36 người thi tuần này

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.1 K lượt thi 28 câu hỏi
30 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
22 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

2.5 K lượt thi 15 câu hỏi
20 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

3.3 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 có đáp án

2.9 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.5 K lượt thi 17 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 17:

My family and I often spend time ____________ television in the evening.

Xem đáp án

Câu 18:

The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands

Xem đáp án

Câu 19:

VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

Xem đáp án

Câu 20:

What’s going to be ____________ TV tonight?

Xem đáp án

Câu 21:

The reporter is talking about the ____________ for the fire.

Xem đáp án

Câu 22:

Children should watch ____________ programs

Xem đáp án

Câu 23:

The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

Xem đáp án

Câu 24:

We will go to the cinema to see a ___________

Xem đáp án

Câu 25:

She uses the ____________ control to change the channel.

Xem đáp án

Câu 26:

His mother enjoys ____________ this series on television.

Xem đáp án

Câu 27:

We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

Xem đáp án

Câu 28:

The cartoon has ____________ characters.

Xem đáp án

Câu 29:

Which ____________ is the documentary on?

Xem đáp án

Câu 30:

It’s funny __________ the comedy.

Xem đáp án

Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Câu 47:

 Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

Xem đáp án

Câu 48:

We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

Xem đáp án

Câu 49:

You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

Xem đáp án

Câu 50:

I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

Xem đáp án

Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Câu 52:

time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

Xem đáp án

Câu 53:

on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.

Xem đáp án

Câu 54:

watch/ you/ How often/ TV/ do?

Xem đáp án

Câu 55:

in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

Xem đáp án

Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.

Xem đáp án

Câu 57:

The film is not exciting enough for me to see.

Xem đáp án

Câu 58:

I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

Xem đáp án

Câu 59:

This program is more funny than that program.

Xem đáp án

Câu 60:

It’s educational to watch this channel.

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%