Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 3 A closer look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 3 A closer look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
-
1216 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A
=>Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary is a _______ girl.
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=>loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a =>tính từ bắt đầu bằng phụ âm =>loại D
Mary là tên nữ =>loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược =>ta dùng curly (xoăn)
=>One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=>He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Các bài thi hot trong chương:
( 758 lượt thi )
( 507 lượt thi )
( 647 lượt thi )
( 631 lượt thi )
( 604 lượt thi )
( 563 lượt thi )
( 561 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%