Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
494 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ across the road without looking around.
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.
Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh
Đáp án cần chọn là: B
<>Câu 2:Choose the best answer to complete the sentence.>
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
A. must
B. mustn't
C. can
D. don't have to
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.
Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence.
I _______ do my homework. My teacher said so.
Can: có thể
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Đáp án:
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại =>dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.
Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
You____ put the rubbish into the bin.
Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to =>loại C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You must put the rubbish into the bin.
Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Must: phải, được phép
Can: có thể
Can’t: không thể
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết
Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Đáp án cần chọn là: A
Các bài thi hot trong chương:
( 586 lượt thi )
( 651 lượt thi )
( 628 lượt thi )
( 586 lượt thi )
( 545 lượt thi )
( 530 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%