Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án

  • 665 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. play =>

2. go =>

3. win =>

4. injure =>

5. take =>

Xem đáp án

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win =>won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take =>took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took


Câu 2:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -

2. tell -

3.  see -

4. give -

5. come -

Xem đáp án

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come =>came

Đáp án:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came


Câu 3:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

My uncle and his family (go)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Xem đáp án

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

=>My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

Đáp án: went


Câu 4:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Vy and Oanh (not walk)together yesterday morning.

Xem đáp án

walk (v): đi bộ

Câu trên là câu phủ định nên: not walk =>didn’t walk

=>Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

Đáp án: didn’t walk


Câu 5:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

=>She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận