Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
-
741 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the best answer
You should always _________ your teeth after meals.
Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì
=>You should always wash your teeth after meals.
Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer
She wants me _________all the clothes.
Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì
=>She wants me to wash all the clothes.
Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer
My mother always __________ meals for my family.
Dấu hiệu nhận biết: always =>sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra
Cấu trúc: S + V(e,es)
Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.
=>My mother always cooks meals for my family.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Đáp án cần chọn là: B
Các bài thi hot trong chương:
( 0.9 K lượt thi )
( 564 lượt thi )
( 570 lượt thi )
( 637 lượt thi )
( 603 lượt thi )
( 556 lượt thi )
( 553 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%