Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

  • 747 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

Xem đáp án

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=>We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food on the ______.

Xem đáp án

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=>My mum wants me to put all the food on the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

Xem đáp án

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=>My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

Xem đáp án

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=>We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án cần chọn là: B


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận