Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
-
753 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
We use a __________ to put the clothes in.
A. wardrobe (n) tủ
B. microwave (n) lò vi sóng
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=>We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food on the ______.
A. washing machine (n) máy giặt
B. table (n) bàn
C. fridge (n) tủ lạnh
D. tub (n) bồn
=>My mum wants me to put all the food on the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window.
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=>My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=>We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Đáp án cần chọn là: B
Các bài thi hot trong chương:
( 724 lượt thi )
( 461 lượt thi )
( 691 lượt thi )
( 678 lượt thi )
( 649 lượt thi )
( 632 lượt thi )
( 631 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%