Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều (Đề 2)
37 người thi tuần này 5.0 3.3 K lượt thi 5 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) 58.57 + 58.150 – 58.125
= 58.(57 + 150 – 125)
= 58.(207 – 125)
= 58.82 = 4756
b) 32.5 - 22.7 + 83.20190
= 9.5 – 4.7 + 83.1
= 45 – 28 + 83
= 17 + 83 = 100
c) 2019 + (-247) + (-53) – 2019
= (2019 – 2019) + (-247 – 53)
= 0 + (-300) = -300
d) 13.70 – 50 [(19 - 32) : 2 + 23]
= 13.70 – 50.[(19 – 9) : 2 + 8]
= 13.70 – 50.[10 : 2 + 8]
= 13.70 – 50.[5 + 8]
= 13.70 – 50.13
= 13.(70 – 50)
= 13.20 = 260
Lời giải
a) x – 36 : 18 = 12 – 15
x – 2 = -3
x = -3 + 2
x = -1
b) 92 – (17 + x) = 72
– (17 + x) = 72 – 92
– (17 + x) = -20
17 + x = 20
x = 20 – 17
x = 3
c) 720 : [41 – (2x + 5)] = 40
41 – (2x + 5) = 720 : 40
41 – (2x + 5) = 18
– (2x + 5) = 18 – 41
– (2x + 5) = -23
2x + 5 = 23
2x = 23 – 5
2x = 18
x = 18 : 2
x = 9
d) (x + 2)3 - 23 = 41
(x + 2)3 = 41 + 23
(x + 2)3 = 64
(x + 2)3 = 43
x + 2 = 4
x = 4 – 2
x = 2
e) 70 ⋮ x; 84 ⋮ x; 140 ⋮ x và x > 8
Vì 70 ⋮ x nên x là ước của 70;
Vì 84 ⋮ x nên x là ước của 84;
Vì 140 ⋮ x nên x là ước của 140;
Do đó, x là ước chung của 70; 84;140.
Ta có: 70 = 2.5.7
84 = 2.2.3.7 = 22.3.7
140 = 2.2.5.7 = 22.5.7
ƯCLN (70; 84;140) = 2.7 = 14
ƯC (70; 84; 140) = {±1; ±2; ±7; ±14}
Vì x > 8 nên x = 14
Vậy x = 14.
Lời giải
Gọi số sách các bạn khối 6 quyên góp được là x (x ∈ ℕ; 500 < x < 700)
Khi xếp số sách thành 20 chồng thì vừa đủ nên x là B(20)
Khi xếp số sách thành 25 chồng thì vừa đủ nên x là B(25)
Khi xếp số sách thành 30 chồng thì vừa đủ nên x là B(30)
Do đó x là BC (20; 25; 30)
Ta có:
20 = 2.2.5 = 22.5
25 = 5.5 = 52
30 = 2.3.5
BCNN (20; 25; 30) = 22.52.3 = 300
BC (20; 25; 30) = {0; 300; 600; 900}
Vì 500 < x < 700 nên x = 600
Vậy số sách học sinh khối 6 quyên góp được là 600 quyển.
Lời giải
![[Năm 2021] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (3 đề) | Cánh diều](https://vietjack.com/de-thi/images/de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-6-co-dap-an-canh-dieu-71541.png)
Độ dài cạnh hình vuông làm vườn rau là:
10 – 2 = 8 (m)
Chu vi hình vuông làm vườn trồng rau là:
8.4 = 32 (m)
Độ dài hàng rào là:
32 – 2 = 30 (m)
Lời giải
Gọi d là ước chung lớn nhất của 2n + 1 và 3n + 1.
Ta có:
![[Năm 2021] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (3 đề) | Cánh diều](https://vietjack.com/de-thi/images/de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-6-co-dap-an-canh-dieu-71573.png)
![[Năm 2021] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (3 đề) | Cánh diều](https://vietjack.com/de-thi/images/de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-6-co-dap-an-canh-dieu-71574.png)
Do đó d = ±1
Do đó: ƯCLN (2n + 1; 3n + 1) = 1
Vậy hai số 2n + 1 và 3n + 1 nguyên tố cùng nhau.
![[Năm 2021] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (3 đề) | Cánh diều](https://vietjack.com/de-thi/images/de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-6-co-dap-an-canh-dieu-71542.png)