Kĩ năng đọc- unit 7

27 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 15 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

399 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

4 K lượt thi 60 câu hỏi
320 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

8.8 K lượt thi 17 câu hỏi
126 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

5.8 K lượt thi 23 câu hỏi
117 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án

2.3 K lượt thi 59 câu hỏi
113 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

5.8 K lượt thi 22 câu hỏi
100 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án

2.2 K lượt thi 59 câu hỏi
90 người thi tuần này

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

5.3 K lượt thi 10 câu hỏi
81 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án

2.3 K lượt thi 60 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Cheap (Adj): rẻ        

Popular (adj): phổ biến                   

Expensive (adj): đắt                        

Kind (adj): thân thiện

=> Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most popular sources of entertainment for both the old and the young.

Tạm dịch: Truyền hình xuất hiện lần đầu tiên khoảng năm mươi năm trước vào những năm 1950. Kể từ đó, nó trở thành một trong những hình thức giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

athletes: vận động viên  (n)        

time: thời gian   (n)                       

studio: trường quay (n)      

channel: kênh  (n)      

=> If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (4) channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening.
Tạm dịch: Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp. Sau đó anh ấy có thể thưởng thức một chương trình phát sóng trực tiếp của một trận bóng đá quốc tế.

Đáp án cần chọn là: D

Lời giải

with: với     (prep)     

among: ở giữa trong số nhiều người nhiều vật  (prep)                  

between: giữa    (prep)                  

like: thích, như   (prep)     

Cụm từ: between ... and ... giữa cái gì và cái gì

=> And, engineers are developing interactive TV which allows communication (5) between viewers and producers.

Tạm dịch: Và, các kỹ sư đang phát triển TV tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.   

Đáp án cần chọn là: C

4.6

324 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%