Kĩ năng đọc- unit 7
27 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 15 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Cheap (Adj): rẻ
Popular (adj): phổ biến
Expensive (adj): đắt
Kind (adj): thân thiện
=> Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most popular sources of entertainment for both the old and the young.
Tạm dịch: Truyền hình xuất hiện lần đầu tiên khoảng năm mươi năm trước vào những năm 1950. Kể từ đó, nó trở thành một trong những hình thức giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
news: tin tức (n)
sports: những môn thể thao (n)
cartoons: hoạt hình (n)
plays: những trò chơi (n)
=> Television offers (2) cartoons for children,
Tạm dịch: Ti vi cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em,
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
programs: những chương trình (n)
channels: các kênh (n)
reports: những bản báo cáo (n)
sets: bộ (n)
=> Television offers cartoons for children, world news, music and many other (3) programs.
Tạm dịch: Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
athletes: vận động viên (n)
time: thời gian (n)
studio: trường quay (n)
channel: kênh (n)
=> If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (4) channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening.
Tạm dịch: Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp. Sau đó anh ấy có thể thưởng thức một chương trình phát sóng trực tiếp của một trận bóng đá quốc tế.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
with: với (prep)
among: ở giữa trong số nhiều người nhiều vật (prep)
between: giữa (prep)
like: thích, như (prep)
Cụm từ: between ... and ... giữa cái gì và cái gì
=> And, engineers are developing interactive TV which allows communication (5) between viewers and producers.
Tạm dịch: Và, các kỹ sư đang phát triển TV tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
324 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%