Môn Địa Lí
14537 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Năm Các châu |
2005 |
2016 |
Châu Phi |
13,8 |
16,2 |
Châu Mĩ |
13,7 |
13,5 |
Châu Á |
60,6 |
59,8 |
Châu Âu |
11,4 |
10,0 |
Châu Đại Dương |
0,5 |
0,5 |
Thế giới |
100,0 |
100,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng và sự thay đổi tỉ trọng dân của các châu lục trên thế giới, giai đoạn 2005 – 2016?
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2016 |
Tổng số |
9040,0 |
15112,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8890,1 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2978,9 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
3242,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%