Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí

38 người thi tuần này 4.6 685 lượt thi 12 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

202 người thi tuần này

Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
54 người thi tuần này

Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1

0.9 K lượt thi 16 câu hỏi
54 người thi tuần này

Ngữ pháp: There is/ There are

0.9 K lượt thi 25 câu hỏi
53 người thi tuần này

Từ vựng: Âm nhạc

757 lượt thi 20 câu hỏi
52 người thi tuần này

Reading đọc hiểu: The music of life

1.1 K lượt thi 2 câu hỏi
52 người thi tuần này

Từ vựng: thành viên trong gia đình

705 lượt thi 19 câu hỏi
50 người thi tuần này

Ngữ pháp: Từ để hỏi

767 lượt thi 18 câu hỏi
49 người thi tuần này

Ngừ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

684 lượt thi 20 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Trả lời:

Question 1. The hospital is behind the pet shop.

Tạm dịch: Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.

Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi.

=>Mệnh đề này không đúng (False)

behind sửa thành next to

Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.

Tạm dịch: Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác. (True)

Question 3. The supermarket is next to the restaurant.

Tạm dịch: Siêu thị kế bên nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. 

=>Mệnh đề này không đúng (False)

next to sửa thành opposite

Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.

Tạm dịch: Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.

Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. 

=>Mệnh đề này không đúng (False)

in front of sửa thành next to

Question 5.  The bank is opposite the flower shop.

Tạm dịch: Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)

Câu 2

I sit _______ Sarah at school.

Lời giải

Trả lời:

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Đáp án: B

Câu 3

Our family stays _____ a villa.

Lời giải

Trả lời:

In: trong

On: trên

In front of: ở đằng trước

Our family stays in a villa.

Tạm dịch:  Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.

Đáp án: A

Câu 4

There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.

Lời giải

Trả lời:

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of : đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits ìnfront of  me.Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án: A In front of: ở đằng trước

Câu 5

Tom sits______ Lucy and James.

Lời giải

Trả lời:

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Đáp án:  A

Câu 6

We have posters _______ the walls.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

The clock is _______ the teacher's desk.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

There's a waste paper basket _____ her desk.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Joe and Alan sit _____ each other.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

We had sandwiches ______ a pretty fountain.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

137 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%