Từ vựng: Miêu tả tính cách

34 người thi tuần này 4.6 677 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

202 người thi tuần này

Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
54 người thi tuần này

Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1

0.9 K lượt thi 16 câu hỏi
54 người thi tuần này

Ngữ pháp: There is/ There are

0.9 K lượt thi 25 câu hỏi
53 người thi tuần này

Từ vựng: Âm nhạc

757 lượt thi 20 câu hỏi
52 người thi tuần này

Reading đọc hiểu: The music of life

1.1 K lượt thi 2 câu hỏi
52 người thi tuần này

Từ vựng: thành viên trong gia đình

705 lượt thi 19 câu hỏi
50 người thi tuần này

Ngữ pháp: Từ để hỏi

767 lượt thi 18 câu hỏi
49 người thi tuần này

Ngừ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

684 lượt thi 20 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Trả lời:

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện 

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều 

=>People in my country are very warm and  friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Đáp án: B

Câu 2

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

Lời giải

Trả lời:

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=>You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Đáp án: D

Lời giải

Trả lời:

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=>My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát

Đáp án: B

Câu 4

She has a high I.Q. She’s very _______.

Lời giải

Trả lời:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=>She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

Câu 5

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

Lời giải

Trả lời:

Embarrassed (adj): xấu hổ

Sensitive: (adj) nhạy cảm

Shy: (adj) tự ti

Serious: (adj) nghiêm trọng

=>I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt

Đáp án:  B

Câu 6

He is such a _____ boy, always asking questions

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

135 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%