Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao

  • 440 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Match the words with suitable pictures.

1. tennis

2. basketball

3. baseball

4. soccer

5. rugby

Xem đáp án

Trả lời:

1. tennis: môn quần vợt

2. basketball: môn bóng rổ

3. baseball: môn bóng chày

4. soccer: môn bóng đá

5. rugby: môn bóng bầu dục


Câu 2:

Choose the best answer.

I often practise ___________ in the gym four times a week.

Xem đáp án

Trả lời:

boxing (n): đấm bốc

fishing (n): câu cá

driving (n): lái xe

scuba diving (n): lặn

Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.

=>I often practise boxing in the gym four times a week.

Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

He sometimes goes ___________ with his father at weekends.

Xem đáp án

Trả lời:

badminton (n): cầu lông

table tennis (n): bóng bàn

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

swimming (n): bơi lội

=>go swimming: đi bơi

=>He sometimes goes swimming with his father at weekends.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

We use a small ball and a racket. Which sport is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?

A. quần vợt

B. bóng đá

C. bơi lội

Chọn A


Câu 5:

It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Nó có thể được chơi ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng gậy

B. bóng bầu dục

C. bóng chuyền

Chọn C


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận