Thi Online Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao
Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao
-
367 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Match the words with suitable pictures.
1. tennis
2. basketball
3. baseball
4. soccer
5. rugby
Trả lời:
1. tennis: môn quần vợt
2. basketball: môn bóng rổ
3. baseball: môn bóng chày
4. soccer: môn bóng đá
5. rugby: môn bóng bầu dục
Câu 2:
Choose the best answer.
I often practise ___________ in the gym four times a week.
Trả lời:
boxing (n): đấm bốc
fishing (n): câu cá
driving (n): lái xe
scuba diving (n): lặn
Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.
=>I often practise boxing in the gym four times a week.
Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
He sometimes goes ___________ with his father at weekends.
Trả lời:
badminton (n): cầu lông
table tennis (n): bóng bàn
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
swimming (n): bơi lội
=>go swimming: đi bơi
=>He sometimes goes swimming with his father at weekends.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
We use a small ball and a racket. Which sport is it?
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?
A. quần vợt
B. bóng đá
C. bơi lội
Chọn A
Câu 5:
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?
Trả lời:
Dịch câu hỏi:
Nó có thể được chơi ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng gậy
B. bóng bầu dục
C. bóng chuyền
Chọn C
Các bài thi hot trong chương:
( 454 lượt thi )
( 433 lượt thi )
( 374 lượt thi )
( 331 lượt thi )
( 322 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%