Ngữ pháp: There is/ There are

  • 623 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Put the correct answer into the box.

There isn’t

There aren’t

…any pets in our school.

Xem đáp án

Trả lời:

Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều =>đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any pets in our school.

Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả


Câu 2:

There isn’t

There aren’t

… tables for all the guests.

Xem đáp án

Trả lời:

Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều =>đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t tables for all the guests.

Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách


Câu 3:

There isn’t

There aren’t

…any cookies left.

Xem đáp án

Trả lời:

Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều =>đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any cookies left.

Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả


Câu 4:

There isn’t

There aren’t

…furniture in this room.

Xem đáp án

Trả lời:

Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được =>đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t furniture in this room.

Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.


Câu 5:

Oh! There _______ any pens in my pencil case!

Xem đáp án

Trả lời:

- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều => are

- Dùng any trong câu phủ định =>aren’t

=>  Oh! There aren’t  any pens in my pencil case!

Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!

Đáp án: C


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận