Ngữ pháp: Động từ have to/ must

  • 517 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the best answer.

You have to ______ these cakes. They are so delicious!

Xem đáp án

Trả lời:

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) =>chỗ cần điền là động từ nguyên thể

=> You have to try these cakes. They are so delicious!

Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

You ______ pay for the snack. It’s free.

Xem đáp án

Trả lời:

Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)

Chủ ngữ là You =>dùng don’t

=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.

Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Do we _____ our shoes off when entering the church?

Xem đáp án

Trả lời:

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể =>have to take (B)

=> Do we have to take our shoes off when entering the church?

Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

She ______ up her son at school at five o’clock.

Xem đáp án

Trả lời:

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) =>has

=> She has to pick up her son at school at five o’clock.

Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

must

mustn't

You … tidy up your room.

Xem đáp án

Trả lời:

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)

Đáp án: You must tidy up your room.

Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận