Ngữ pháp: Đại từ tân ngữ

  • 410 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Thay thế phần in đậm bằng tân ngữ phù hợp

John likes computer games but he doesn't play computer games

very often.

Xem đáp án

Trả lời:

“computer games” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên tân ngữ tương ứng là “them”

=>John likes computer games but he doesn't play them very often.

Tạm dịch: John thích trò chơi máy tính nhưng anh ấy không chơi chúng thường xuyên.

Đáp án: them


Câu 2:

If you have your ticket, you can give your ticket

to that man over there.

Xem đáp án

Trả lời:

“your ticket” là danh từ số ít ngôi thứ 3 chỉ vật nên tân ngữ tương ứng là “it”

=>If you have your ticket, you can give it to that man over there.

Tạm dịch: Nếu bạn có vé của mình, bạn có thể đưa nó cho người đàn ông đó.

Đáp án: it


Câu 3:

Where is Sarah? I don’t see Sarah

at the party.

Xem đáp án

Trả lời:

“Sarah” là danh từ số ít ngôi thứ 3 chỉ người dành cho nữ nên tân ngữ tương ứng là “her”

=>Where is Sarah? I don’t see her at the party.

Tạm dịch: Sarah ở đâu? Tôi không thấy cô ấy ở bữa tiệc.

Đáp án: her


Câu 4:

John is a really nice guy. I like John

 a lot.

Xem đáp án

Trả lời:

“John ” là danh từ số ít ngôi thứ 3 chỉ người dành cho nam nên tân ngữ tương ứng là “him”

=>John is a really nice guy. I like him a lot.

Tạm dịch: John là một chàng trai thực sự tốt. Tôi thích anh ấy rất nhiều.

Đáp án: him


Câu 5:

 I really like the cake. Unfortunately, I don't have time to finish the cake

Xem đáp án

Trả lời:

“the cake” là danh từ số ít ngôi thứ 3 chỉ vật nên tân ngữ tương ứng là “it”

=>I really like the cake. Unfortunately, I don't have time to finish it.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích bánh. Thật không may, tôi không có thời gian để hoàn thành nó.

Đáp án: it


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận