Thi Online Ngữ pháp:Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
Ngữ pháp:Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
-
2050 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
40 phút
Câu 1:
Choose the correct answer to complete the sentence.Look! The girls are _________ rope in the playground.
Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)
=> Look! the girls are skipping rope in the playground.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.
Đáp án: C. skipping
Câu 2:
Choose the correct answer to complete the sentence.Nam _______ football now. He’s tired.
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)
Chủ ngữ số ít (Nam) => be = is => loại A, D
Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) => Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.
=> Nam isn’t playing football now. He’s tired
Tạm dịch: Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi
Đáp án: B. isn’t playing
Câu 3:
Choose the correct answer to complete the sentence.Please be quiet! I ________ my book.
Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ là I (tôi) => be = am (chọn C)
=> Please be quiet! I am reading my book.
Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.
Đáp án: C. am reading
Câu 4:
Choose the correct answer to complete the sentence.
We ________ our bicycles to school now.
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) => be = are
=> We are riding our bicycles to school now.
Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.
Đáp án: A
Câu 5:
Choose the correct answer to complete the sentence.My brother _________ a video clip on Youtube now.
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Xét các đáp án:
A. is playing (đang chơi)
B. is having (đang có)
C. is watching (đang xem)
D. is listening (đang nghe)
=> Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)
=> My brother is watching a video clip on Youtube now.
Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ
Đáp án: C
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%
Phú Phú Lê
20:26 - 22/11/2020
Câu 14 có j đó nó sai sai ở đây
Nguyễn Minh Quang
15:55 - 19/06/2021
câu 2 :Đáp án là C vì phải chơi bóng đá mới mệt