Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality

  • 1288 lượt thi

  • 70 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.

workforce

limitation

sue

equal

inequalities

pursuing

E.g.: She threatened to__sue__the company for violating gender equality.

1. Though all measures have their own_________, we will try our best to get gender equality.

2. Law, knowledge and education take important roles in_________gender equality.

3. Women are the main_________in some industries like garment or electronic assembly.

4. The government is working on tackling gender_________in employment.

5. The company employs men and women in roughly_________proportions.

Xem đáp án

1.  Đáp án: limitation

Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “own” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “limitation” (hạn chế) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Though all measures have their own limitation, we will try our best to get gender equality. (Mặc dù tất cả các biện pháp đều có giới hạn riêng nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để có sự bình đẳng giới.)

2.  Đáp án: pursuing

Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “in” nên ta cần một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa của câu, V-ing “pursuing” (theo đuổi) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Law, knowledge and education take important roles in pursuing gender equality. (Luật pháp, kiến thức và giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc theo đuổi bình đẳng giới.)

3.  Đáp án: workforce

Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “main” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “workforce” (lực lượng lao động) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women are the main workforce in some industries like garment or electronic assembly. (Phụ nữ là lực lượng lao động chính trong một số ngành như may mặc hoặc lắp ráp điện tử.)

4.  Đáp án: inequalities

Giải thích: Ta có danh từ ghép: “gender inequalities”: sự bất bình đẳng giới

Dịch nghĩa: The government is working on tackling gender inequalities in employment. (Chính phủ đang nỗ lực giải quyết bất bình đẳng giới trong việc làm.)

5.  Đáp án: equal

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “proportions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “equal” (cân bằng) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: The company employs men and women in roughly equal proportions. (Công ty sử dụng lao động nam và nữ có tỷ lệ gần bằng nhau.)


Câu 2:

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.

pursue

challenge

forces

remarkable

wage

effective

1. Gender equality is a_________for any country in the world.

2. Finding_________solutions to problems of gender equality is a crucial task.

3. In some parts of the world, women often work with a lower_________to men.

4. Poor financial condition sometimes_________women to work hard.

5. Viet Nam has recently achieved some_________achievements in gender equality.

Xem đáp án

1.  Đáp án: challenge

Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “challenge” (thách thức) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Gender equality is a challenge for any country in the world. (Bình đẳng giới là một thách thức đối với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.)

2.  Đáp án: effective

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “solutions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “effective” (hiệu quả) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Finding effective solutions to problems of gender equality is a crucial task. (Tìm ra giải pháp hiệu quả cho các vấn đề về bình đẳng giới là một nhiệm vụ quan trọng.)

3.  Đáp án: wage

Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ ở dạng so sánh hơn “lower” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “wage” (lương, tiền công) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: In some parts of the world, women often work with a lower wage to men. (ở một số nơi trên thế giới, phụ nữ thường làm việc với mức lương thấp hơn nam giới.)

4.  Đáp án: forces

Giải thích: Trước vị trí cần điền là cụm danh từ “Poor financial condition” giữ vai trò chủ ngữ, hơn nữa câu đang thiếu động từ chính nên ta cần một động từ. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “forces” (bắt buộc) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Poor financial condition sometimes forces women to work hard. (Điều kiện tài chính kém đôi khi buộc phụ nữ phải làm việc vất vả.)

5.  Đáp án: remarkable

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “achievements” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “remarkable” (đáng chú ý) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Viet Nam has recently achieved some remarkable achievements in gender equality. (Việt Nam gần đây đã đạt được một số thành tựu đáng chú ý về bình đẳng giới.)


Câu 3:

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.

addressed

   encouraged

preference

qualified

income

violent

1. Gender equality should be_________in every aspects of life even in doing the housework.

2. Women’s_________is one of the most important criteria to judge their success.

3. Many things will be_________to have gender equality in this country.

4. Women should be given chances to do what they are well-_________for.

5. All_________actions related to the gender must be eliminated thoroughly.

Xem đáp án

1.  Đáp án: encouraged

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (should be), chủ ngữ của câu là sự vật “Gender equality” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “encouraged” (khuyến khích) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Gender equality should be encouraged in every aspects of life even in doing the housework. (Bình đẳng giới nên được khuyến khích trong mọi khía cạnh của cuộc sống ngay cả khi làm việc nhà.)

2.  Đáp án: income

Giải thích: Trước vị trí cần điền là danh từ ở dạng sở hữu cách “Women’s” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “income” (thu nhập) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women’s income is one of the most important criteria to judge their success. (Thu nhập của phụ nữ là một trong những tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá thành công của họ.)

3.  Đáp án: addressed

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (will be), chủ ngữ của câu là sự vật “Many things” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “addressed” (giải quyết) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Many things will be addressed to have gender equality in this country. (Nhiều điều sẽ được giải quyết để có bình đẳng giới ở đất nước này.)

4.  Đáp án: qualified

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (are) nên ta cần một tính từ để miêu tả chủ ngữ “they”. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “qualified” (đủ năng lực) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women should be given chances to do what they are well-qualified for. (Phụ nữ nên có cơ hội làm những gì họ có đủ năng lực.)

5.  Đáp án: violent

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “actions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “violent” (bạo lực) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: All violent actions related to the gender must be eliminated thoroughly. (Tất cả các hành động bạo lực liên quan đến giới tính phải được loại bỏ triệt để.)


Câu 4:

It’s time for_________on the grounds of gender to be eliminated. (DISCRIMINATE)

Xem đáp án

Đáp án: discrimination

Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “for” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “discrimination” (sự kỳ thị) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: It’s time for discrimination on the grounds of gender to be eliminated. (Đã đến lúc việc phân biệt đối xử về giới tính phải được loại bỏ.)


Câu 5:

Gender inequality used to be seen in_________when girls were not allowed to go to school. (EDUCATE)

Xem đáp án

Đáp án: education

Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “in” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “education” (giáo dục) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Gender inequality used to be seen in education when girls were not allowed to go to school. (Bất bình đẳng giới từng được thấy trong giáo dục khi con gái không được đến trường.)


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận