Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9895 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
A. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng so với Mĩ
B. Chính phủ Liên Xô có nhiều chính sách đối ngoại hòa bình và tích cực.
C. Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực khoa học vũ trụ.
D. Liên Xô là nước dẫn đầu thế giới về những chuyến bay dài ngày trong vũ trụ.
Câu 2:
A. đưa con người bay vào vũ trụ.
B. đưa con người lên mặt trăng.
C. chế tạo tàu ngầm nguyên tử.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 3:
A. Công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp nhẹ
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 4:
Từ năm 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoại những thế nào?
A. Hòa hoãn, bắt tay với Mĩ cùng thống trị thế giới.
B. Coi Mĩ là đối tác chiến lược, cùng hợp tác phát triển.
C. Thực hiện chính sách đối đầu với Mĩ, lãnh đạo các nước xã hội chủ nghĩa chống lại Mĩ .
D. Chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước,ủng hộ cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập.
Câu 5:
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú.
Câu 6:
A. 1959
B.1957.
C.1960
D. 1961.
Câu 7:
A. Phá vỡ thế độc quyền hạt nhân của Mĩ
B. Tạo ra thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân giữa Mĩ và Liên Xô
C. Đánh dấu bước phát triển về mọi mặt của Liên Xô.
D. Liên Xô giành quyền ưu thế về vũ khí hạt nhân với Mĩ.
Câu 8:
Sự kiện nào được coi là sự kiện mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người:
A. Năm 1957, Liên Xô chế tạo thành vệ tinh nhân tạo
B. Nẳm 1961, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ đưa nhà du hành Ga- ga-rin bay vòng quanh trái đất.
C. Đưa nhà du hành lên mặt trăng
D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
Câu 9:
A. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động.
B. Các nước cộng hòa tách ra khỏi Liên bang Xô viết và tuyên bố độc lập.
C. Lá cờ Liên bang Xô viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
D. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
Câu 10:
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Nhà nước nhân dân Xô viết nhận thấy CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ.
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp.
Câu 11:
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Mĩ La tinh
Câu 12:
A. Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu tiêu diệt quân đội phát xít Đức.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Cuộc đấu tranh giành chính quyền của nhân dân các nước châu Phi và Mĩ La-tinh đạt nhiều thắng lợi.
D. Liên Xô viện trợ, giúp đỡ cuộc đấu tranh giành chính quyền của các nước Đông Nam Á.
Câu 13:
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Lào, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 14:
A. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.
B. Châu Phi có phong trào giải phóng dân tộc sớm nhất và mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
Câu 15:
A. Phát xít Nhật.
B. thực dân Tây Ban Nha.
C. phát xít I-ta-li-a.
D. thực dân Bồ Đào Nha.
Câu 16:
A. Nam Á, Bắc Phi
B. Bắc Phi, Tây Nam Á
C. Châu Phi
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Câu 17:
A. Ngày 1 – 1 – 1959.
B. Ngày 1 – 2 – 1959.
C. Ngày 1 – 3 – 1959.
D. Ngày 1 – 4 – 1959.
Câu 18:
Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
Câu 19:
A. Năm 1991
B. Năm 1992
C. Năm 1993
D. Năm 1994
Câu 20:
A. Giữa những năm 50 của thế kỉ XX
B. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX
C. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
D. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 21:
Tình hình nổi bật nhất của Châu Á trước chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Các nước châu Á giành được độc lập.
B. Các nước châu Á gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính thế giới.
D. Hầu hết các nước Châu Á đểu chịu sự bóc lột, nô dịch của các nước đế quốc thực dân.
Câu 22:
A. Cuối những năm 40 thế kỉ XX
B. Đầu những năm 50 thế kỉ XX
C. Cuối những năm 50 thế kỉ XX
D. Đầu những năm 60 thế kỉ XX
Câu 23:
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Xin-ga-po
Câu 24:
A. Cách mạng xanh
B. Cách mạng chất xám
C. Cách mạng trắng
D. Cách mạng nhung
Câu 25:
A. Ngăn chặn diễn biến hòa bình
B. Bắt kịp sự phát triển của khoa học- kĩ thuật
C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo
D. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
Câu 26:
A. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.
B. Các nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
C. Nhiều nước châu Á giành được độc lập.
D. Các nước châu Á có nền an ninh, chính trị ổn định nhất thế giới.
Câu 27:
A. nội bộ Đảng Cộng sản Trung Quốc.
B. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Đảng Dân chủ Trung Quốc và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Đảng tự do dân chủ Trung Quốc và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Câu 28:
Nhân vật chủ mưu gây nội chiến ở Trung Quốc từ 20/7/1946 là ai?
A. Mao Trạch Đông
B. Chu Đức
C. Tưởng Giới Thạch
D. Chu Ân Lai
Câu 29:
A. Quốc dân đảng thua trận phải rút chạy ra Đài Loan.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc thất bại phải chấm dứt quyền lãnh đạo.
C. Cuộc nội chiến không phân thắng bại, lãnh đạo hai Đảng kí hòa ước.
D. Mĩ và Liên Xô can thiệp cuộc nội chiến kết thúc trong hòa bình.
Câu 30:
Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời trong thời gian nào?
A. Ngày 1 – 1 – 1949.
B. Ngày 1 – 10 – 1949.
C. Ngày 10 – 10 – 1949.
D. Ngày 11 – 10 – 1949.
Câu 31:
Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa là?
A. Kết thúc hơn 100 năm đô hộ của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
B. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội trên thế giới và tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa nhân dân Trung Quốc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Là đối trọng của Mĩ, cân bằng tiềm lực quân sự với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 32:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 33:
A. In-đô-nê-xi-a
B. My-an-ma
C. Thái Lan
D. Ma-lay-xi-a
Câu 34:
A. Đệ quốc Hà Lan
B. Đế quốc Pháp
C. Đế quốc Mĩ
D. Đế quốc Anh.
Câu 35:
A. Ngày 6 – 8 – 1967.
B. Ngày 8 – 8 – 1967.
C. Ngày 6 – 8 – 1976.
D. Ngày 8 – 8 – 1976.
Câu 36:
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
Câu 37:
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. khoa học – kĩ thuật.
Câu 38:
Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào?
A. Tháng 5 năm 1995
B. Tháng 6 năm 1995
C. Tháng 7 năm 1995
D. Tháng 8 năm 1995
Câu 39:
Nội dung nào không phảilà nguyên tắc hoạt động của tổ chức Asean đã thông qua ở Hiệp ước Ba li ( 1976)
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của 2/3 nước thành viên.
D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
Câu 40:
Thách thức của Việt Nam khi gia nhập Asean:
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học –kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc, hòa nhập sẽ hòa tan.
D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
1979 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com