Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19964 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
21943 lượt thi
Thi ngay
15459 lượt thi
11383 lượt thi
8883 lượt thi
7490 lượt thi
7267 lượt thi
6823 lượt thi
12560 lượt thi
9913 lượt thi
7322 lượt thi
Câu 1:
Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường.
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao.
C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu.
Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. Mĩ La tinh.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 3:
Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. đất đai màu mỡ.
C. có nhiều hệ thống sông lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 4:
Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
B. Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.
Câu 5:
Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường quốc từ năm 2000 đến nay là do
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài.
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới.
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
Câu 6:
Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở
A. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.
B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dương.
C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dương.
D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 7:
Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là
A. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước trong khu vực cao và bền vững.
C. đời sống của người dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.
D. tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
Câu 8:
Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc?
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc
B. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
Câu 9:
Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực
C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.
D. sự tranh giành đất đai, nguồn nước và những định kiến xã hội.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu như vàng, đồng, chì.
Câu 11:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản?
A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không có mùa đông.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài.
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
Câu 14:
Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết quả của việc thực hiện
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông hàng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
Câu 16:
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
Câu 17:
Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác.
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 18:
Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực
B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
Câu 20:
Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu
A. cận nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. cận cực
Câu 21:
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D. tâm lí thích di chuyển của người dân.
Câu 22:
Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca?
A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
Câu 23:
Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?
A. Hiệp ước Ma-xtrích.
B. Hiệp ước Nice
C. Hiệp ước Lit-xbon.
D. Hiệp ước Am-xtec-đam
Câu 24:
Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá,vũng vịnh
Câu 25:
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít
B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh
D. có nhiều núi lửa và động đất
Câu 26:
Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có
A. Các dãy núi
B. Các đồng bằng
C. mùa đông lạnh
D. đảo, quần đảo
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
Câu 28:
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
Câu 29:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
3993 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com