Đăng nhập
Đăng ký
3282 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Cho tam giác ABC, M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AM→ = 12AB→ + AC→
B. AM→ + BN→ + CP→ = 0→
C. AN→ + BP→ + CM→ = 0→
D. AM→ + BN→ = CP→
Câu 2:
Cho tam giác đều ABC cạnh a, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AG→ = a32
B. AG→ + BG→ = a
C. AG→ + BG→ + CG→ = 0
D. AG→ + BG→ + CG→ = 0→
Câu 3:
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn AM→ + BM→ = 2CM→
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một tia
D. Một điểm
Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD và các điểm M, N thỏa mãn AM→ = 2AB→ + 3AD→; AN→ = xAB→ + 5AD→. Để ba điểm M, N, C thẳng hàng thì:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 7
Câu 5:
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CM. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AN→ = 12AB→ + 23AC→
B. AN→ = 34AB→ + 14AC→
C. AN→ = 14AB→ + 12AC→
D. AN→ = 13AB→ + 23AC→
Câu 6:
Cho hai vectơ không cùng phương a→, b→. Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ 3a→ - 4b→?
A. 4a→ - 3b→
B. 3a→ + 4b→
C. -4a→ - 3b→
D. 34a→ - b→
Câu 7:
Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC→=BD→.
B. AB→+AC→+AD→=0→.
C. AB→−AD→=AB→+AD→.
D. BC→+BD→=AC→−AB→.
Câu 8:
Cho các điểm A, B, C, D, E, F. Khi đó EB→ + DE→ + AC→ + BF→ + CD→ bằng vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A. AE→
B. AF→
C. AD→
D. AC→
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD có tọa độ đỉnh A(1;2) và tâm hình vuông là I(-1; -4). Khi đó phương trình của đường chéo BD là:
A. x + 3y + 13 = 0
B. 3x – y + 1 = 0
C. x – y – 3 = 0
D. x + y + 5 = 0
Câu 10:
Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB→+AC→.
A. AB→+AC→=5.
B. AB→+AC→=25.
C. AB→+AC→=3.
D. AB→+AC→=23.
Câu 11:
Cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 1), B(-2; 4) và G(1; 2) là trọng tâm của tam giác. Khi đó tọa độ đỉnh C là:
A. C(0; 7/3)
B. C(4; 1)
C. C(2; -3)
D. C(-2; 2)
Câu 12:
Cho a→=x;2, b→=−5;1, c→=x;7. Tìm x biết c→=2a→+3b→
A. x= - 15
B. x= 3
C. x = 15
D. x= 5
Câu 13:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0; 3); D(2; 1) và I(-1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC
A. (1 ; 2)
B. (-2; -3)
C. (-3 ; -2)
D. (- 4 ; -1)
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a→, b→ cùng phương khi và chỉ khi a→.b→ = a→.b→
B. a→, b→ cùng hướng khi và chỉ khi a→.b→ = a→.b→
C. a→, b→ ngược hướng khi và chỉ khi a→.b→ = -a→.b→
D. a→, b→ ngược hướng khi và chỉ khi a→.b→ = a→.b→ hoặc a→.b→ = -a→.b→
Câu 15:
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA→MB→ + MC→ = 0 là
A. Một điểm
B. Một tia
C. Một đường thẳng
D. Một đường tròn
Câu 16:
Tam giác ABC có . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC =2MB. Tính độ dài cạnh AM.
A. AM=42.
B. AM=3.
C. AM=23.
D. AM=32.
Câu 17:
Cho tam giác vuông cân ABC cạnh huyền bằng a. khi đó giá trị của biểu thức tích vô hướng AB→.BC→ + BC→.CA→ + CA→.AB→ là
A. 0
B. -a2
C. -2a2
D. 2a2
Câu 18:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Gọi α là góc tạo bởi hai đường chéo của hình chữ nhật (0°<α≤90°). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα = 2425
B. sinα = 725
C. cosα = 2425
D. cosα = -725
Câu 19:
Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD
A. AD = 6 cm.
B. AD = 9 cm.
C. AD = 12 cm.
D. AD=122 cm.
Câu 20:
Cho aa→ = x1; y1, b→x2; y2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a→.b→=x1y1+x2y2
B. a→ = x12 + y12
C. a→⊥b→ ⟺ x1y1+x2y2=0
D. a→.b→2 ≤x12 + y12x22 + y22
Câu 21:
Cho các điểm A(-2; 1), B(3; 4), C(1; 0). Khi đó cosABC⏜ bằng
A. -11170
B. 11170
C. -7170
D. 7170
Câu 22:
Cho các điểm A(-3; 2), B(1; 4). Điểm M trên trục Ox cách đều A và B có tọa độ là
A. M12; 0
B. M-12; 0
C. M32; 0
D. M(4; 0)
Câu 23:
Cho tam giác ABC với A(-2;1),B(3;4), C(1;0). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là
A. 5x – 3y – 5 =0
B. 3x +2y – 3= 0
C. x +2y – 1 = 0
D. 5x +3y – 5 = 0
Câu 24:
Cho α (0°≤α≤90°) là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0, d2: 4x - y = 0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα = 285
B. cosα = -985
C. sinα = 985
D. cosα = -285
Câu 25:
Cho hình chữ nhật (H) có đỉnh A(-2;1) và phương trình hai cạnh của hình chữ nhật là x – 2y + 1 = 0 và 2x + y – 4 = 0. Diện tích hình chữ nhật (H) là
A. 19/5
B. 21/5
C. 23/5
D. 5
Câu 26:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; 2); B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y−3=0. Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.
A. x2+y2−3x–7y+12=0.
B. x2+y2−6x–4y+5=0.
C. x2+y2−8x–2y−10=0.
D. x2+y2−2x−8y+20=0.
Câu 27:
Cho đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 và đường thẳng ∆ : x + y – m = 0. Để đường thẳng ∆ cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 10 thì giá trị của m là:
A. m = 1 ± 43
B. m = -1 ± 43
C. m = -1 ± 26
D. Không tồn tại giá trị của m
Câu 28:
Cho đường tròn (C): x2+y2-4x+2y+1=0. Để qua điểm A(m+2; 1) kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C) và hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 120° thì giá trị m là:
A. m = ±22
B. m = ±23
C. m = ±233
Câu 29:
Cho phương trình x24m + 1 + y23m = 1. Để phương trình đã cho là phương trình chính tắc của một elip có tiêu cự bằng 8 thì:
A. m = 7
B. m = 63
C. m = 15
D. m = 1
Câu 30:
Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13
A. x226+y225=1.
B. x2169+y225=1.
C. x252+y225=1.
D. x2169+y25=1.
656 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com