Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.1 K lượt thi 36 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Một hình chóp có 40 cạnh. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 20
B. 21
C. 22
D. 40
Câu 2:
Trong số các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn là một số chẵn
B. Số mặt của một hình đa diện luôn là một số chẵn
C. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn
D. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;4)
B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)
C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;5)
D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;4)
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện đều, số đỉnh luôn lớn hơn số mặt
B. Tồn tại một hình đa diện đều có số đỉnh bằng số mặt
C. Trong một hình đa diện đều, số đỉnh luôn bằng số mặt
D. Trong một hình đa diện đều, số đỉnh luôn nhỏ hơn số mặt
Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy là a, SA = 2a. Thể tích khối chóp là:
A. a3143
B. a336
C. a372
D. a3732
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên (SAD) là tam giác cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy là 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. a35
B. a353
C. a336
D. a3156
Câu 7:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Thể tích khối chóp A.BCC’B’ là:
A. a3398
B. a33916
C. a33936
D. a33912
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A và AB = AC=a, SA = SB = SC = 3a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là 60o. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Thể tích khối chóp G.ABC là:
A. 6a3325
B. a3654
C. a369
D. 4a3355
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. SA = 2AD = 2a. Góc giữa mp(SBC) và mặt đáy là 45o. Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách từ M đến mp(SBD) là:
A. a6
B. 2a6
C. a
D. a2
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Biết thể tích của khối chóp S.BMN là a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. a3
B. 4a3
C. 8a3
D. 16a3
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có ASB^=BSC^=CSA^ = 60o, SA = 2SB = 3SC = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 3a328
B. a326
C. 2a33
D. 2a333
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết SA = SB = a và góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 60o. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. πa23
B. 4πa23
C. 2πa2
D. Đáp án khác
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = AB = 2AD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Bán kính của mặt cầu tâm B cắt SC theo một dây có độ dài 2a/3 là:
A. 2a33
B. 2a23
Câu 14:
Hình nón có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là một tam giác vuông và có diện tích xung quanh là π2. Độ dài đường cao của hình nón là:
A. 2
B. 1
C. 1/2
D. 2
Câu 15:
Bạn Nam cao 1,8m tham gia trò chơi nhà bóng. Bạn Nam phải đứng thẳng trong quả bóng hình cầu và lăn trên cỏ. Để Nam có thể đứng được trong quả bóng thì Nam phải chọn quả bóng có thể tích ít nhất là bao nhiêu trong các kết quả sau:
A. π(m3)
B. 7,776π(m3)
C. 2,916π(m3)
D. 0,648π(m3)
Câu 16:
Cho hình trụ có thể tích bằng 2π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. π
B. 2π
C. 4π/3
D. 4π
Câu 17:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) là 60o. Khối trụ (H) là khối trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là đường tròn nội tiếp các tam giác ABC, A’B’C’. Tính thể tích khối trụ (H)
A. 2πa333
B. πa3336
C. πa334
D. πa3312
Câu 18:
Cho hình nón đỉnh I và đường tròn đáy tâm O. Bán kính đáy bằng chiều cao của hình nón. Giả sử khoảng cách từ trung điểm của IO tới một đường sinh bất kì là 2. Hai điểm A, B nằm trên đường tròn tâm O sao cho AB = 1/2. Tính thể tích khối tứ diện IABO
A. 6312
B. 76
C. 25512
D. 54
Câu 19:
Có ba quả bóng đá hình cầu có cùng bán kính r được xếp tiếp xúc với nhau từng đôi một. Trong các rổ hình trụ có chiều cao 2r và bán kính R, hỏi bán kính R nhỏ nhất là bao nhiêu để hình trụ có thể chứa được cả ba quả bóng đó?
A. r3
B. 2r
C. 2+33r
D. 2r3
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(-2; 1; 3), C(7; -3; -6). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC, đồng thời d song song với hai mặt phẳng (Oxy) và (Oxz)
A. x = 2 + t, y = 0, z = -1
B. x = -2 + t, y = 0, z = -1
C. x = 1 + 2t, y = 0, z = -t
D. x = 6 + t, y = 0, z = -3
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; -2; 3), B(0; 1; 5), C(4; -1; 7). Gọi M là trung điểm của BC. Viết phương trình tham số của đường thẳng AM
A. x-11=y-22=z-33
B. x = -1 + t, y = 2 + 2t, z = -3 + 3t
C. x = 1 + t, y = 2 - 2t, z = 3 + 3t
D. x = 1 + t, y = -2 + 2t, z = 3 + 3t
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;-3) và d vuông góc với mặt phẳng (P): 3x + y + 1 = 0
A. x = -1 - 3t, y = -2 - t, z = 3
B. x = 1 + 3t, y = 2 + t, z = -3 + t
C. x = 3 + t, y = 1 + 2t, z = -3t
D. x = 1 + 3t, y = 2 + t, z = -3
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng sau: d1: x = 3 + 4t, y = 1 - 2t, z = 3 + 6t và
A. 7x + y - 5z - 5 = 0
B. 7x - y - 5z - 5 = 0
C. 2x - y + 3z + 3 = 0
D. 3x + y + 3z - 5 = 0
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;-4;6) và ba điểm B, C, D cùng thuộc mặt phẳng (Oyz). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AD. Lập phương trình mặt phẳng (MNP)
A. x + 1 = 0
B. x - 1 = 0
C. y + z - 1 = 0
D. x = 1 + t, y = -2, z = 3
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình là:
(P): 2x + y - 3z - 4 = 0. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. d nằm trong mặt phẳng (P)
B. d song song với mặt phẳng (P)
C. d không vuông góc với mặt phẳng (P)
D. d cắt mặt phẳng (P)
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;-4;6), B(1;1;1), C(0;3;0), D(0;0;3). Viết phương trình tham số của đường thẳng d chứa đường cao AH của tứ diện ABCD
A. x = 2 + t, y = -4 - t, z = 6 + t
B. x = 1 + 2t, y = -1 -4t, z = 1 + 6t
C. x = 2 + t, y = -4 + t, z = 6 + t
D. x = 1 + 2t, y = 1 - 4t, z = 1 + 6t
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau: d1: x = 1 + t, y = 1, z = 1 - t, d2: x = -t, y = 2 + t, z = 1. Viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d1, d2
A. x + y + z - 3 = 0
B. x + y + z + 3 = 0
C. x - y + z - 1 = 0
D. x - y + z + 1 = 0
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là mx + y - 3z + 1 = 0; 4x - 2y + (n2 + n)z - n = 0, trong đó m và n là hai tham số. Với những giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau
A. m=-2 và n=2
B. m=2 và n=-3
C. m=-2 và n=2 hoặc n=-3
D. m=-2 và n=-3
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z = 0. Cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d, có bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tất cả các điểm I có thể là:
A. I1(5; 11; 2)
B. I2(3; 7; 1)
C. I2(3; 7; 1) hoặc I3(-3; -5; -2)
D. I1(5; 11; 2) hoặc I4(-1; -1; -1)
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua 3 điểm O, A(2;0;0), B(0;2;0) và tâm thuộc mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0
A. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 3
B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 3
C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 9
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2), M(1;1;4). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC)
A. 0
B. 6/2
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 7 = 0, (Q): 2x - y - 2z + 1 = 0. Biết rằng mặt cầu (S) tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Hỏi diện tích của mặt cầu (S) là bao nhiêu?
A. 4π
B. π
C. 2π
D. 16π
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:
Cho M là một điểm di động trên d1, N là một điểm di động trên d2. Khoảng cách nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là:
A. 314
B. 314
C. 614
D. 0
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1), M(3;0;0) và mặt phẳng (P) có phương trình là: x + y + z - 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng d lớn nhất
A. x = -3 - t, y = t, z = 0
B. x = 3 + t, y = 2t, z = 2t
C. x = 3 - t, y = t, z = 0
Câu 35:
Cho một đồ chơi hình khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = 6cm. Trong tất cả các khối cầu có thể chứa đồ chơi đó thì khối cầu có bán kính nhỏ nhất là:
A. 6 (cm)
B. 26 (cm)
C. 33 (cm)
D. 36 (cm)
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+ y2 + z2 = 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua và tiếp xúc với (S)
A. 3x + 4z - 2 = 0
B. 3y + z - 2 = 0
C. y + 3z = 0
D. x + 3y + z - 2 = 0
612 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com