Đăng nhập
Đăng ký
3979 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
46878 lượt thi
Thi ngay
4746 lượt thi
12889 lượt thi
6386 lượt thi
3282 lượt thi
7902 lượt thi
19708 lượt thi
8997 lượt thi
3446 lượt thi
9108 lượt thi
Câu 1:
Câu nào sau đây đúng?
A. Qua hai đường thẳng bất kì xác định một mặt phẳng duy nhất
B. Qua một đường thẳng và một điểm xác định một mặt phẳng duy nhất.
C. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng duy nhất.
D. Qua hai đường thẳng không có điểm chung xác định một mặt phẳng
Câu 2:
A. Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cắt nhau theo giao tuyến đi qua điểm chung ấy.
C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng không cùng nằm trông một mặt phẳng
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 3:
Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì:
A. Ba đường thẳng đó đồng quy
B. Ba đường thẳng đó tạo thành một tam giác
C. Ba đường thẳng đó trùng nhau
D. Không có ba đường thẳng như vây.
Câu 4:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Hình tứ diện là một hình chóp có đáy là tứ giác
B. Hình tứ diện là một hình chóp có đáy là tam giác
C. Thiết diện của hình tứ diện là một tứ giác
D. Thiết diện cảu hình tứ diện là một tam giác
Câu 5:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Câu 6:
A. a // b và b ⊂ (P) thì a // (P)
B. a // b , b ⊂ (P); a ⊂ (Q), (Q) ∩ (P) = c thì c // a
C. (Q) ∩ (P) = a, (R) ∩(P) = b và a // b thì (P) // (Q)
D. a ⊂(P), b ⊂(Q) và a chéo b thì (P) // (Q)
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD, các cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB và CD
B. AD và BC
C. SA và BD
D. AC và BD
Câu 8:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng và một mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng khác thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 9:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) không chứa a thì a vuông góc với (P)
B. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (Q) thì (P) vuông góc với (Q)
C. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b,c nằm trong mặt phẳng (P) thì a vuông góc với (P)
D. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) thì a song song với mặt phẳng (P)
Câu 10:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, P là điểm thuộc DB sao cho PB = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNP). Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là:
A. MP
B. NQ
C. MQ
D. AP
Câu 11:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, P là điểm thuộc DB sao cho PB = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNP). Đường thẳng MP không chéo với đường thẳng nào sau đây?
A. AB
B. CD
C. NP
D. BC
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, P là điểm thuộc DB sao cho PB = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNP). Tỉ số QD/QC bằng:
A. 1/2
B. 3/4
C. 2/3
D. 32
Câu 13:
Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là ba điểm trên các cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt BC tại M, EG cắt AD tại N. tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. (EFG) ∩ (ACD) = FN
B. (EFG)∩ (BCD) = MG
C. đường thẳng CD, MG, FN đồng quy
D. bốn điểm M, G, F, G không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số IA/IF bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số EJ/IF bằng
A. 2
B. 1
D. 3/4
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số IJ/JB bằng:
A. 2/3
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/2
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang ABCD có đáy lớn AD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cắt nhau
B. Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cắt nhau
C. Hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) không cắt nhau
D. Bốn điểm S, A, C, D cùng nằm trong một mặt phẳng
Câu 18:
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Thiết diện của tứ diện đi qua ba điểm M, N, P là:
A. hình thang
B. hình bình hành
C. hình thoi
D. hình chữ nhật
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. CBIJ là hình gì (tìm câu đúng nhất)
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. Chu vi thiết diện CBIJ bằng:
A. 3a2
B. a23 + 12
C. 3a + 2a32
D. a + 2a33
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. Diện tích thiết diện CBIJ bằng:
A. 3a228
B. 3a224
C. 3a21116
D. Đáp án khác
Câu 22:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2.
Tìm câu đúng nhất.
Thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng (BG1G2) là:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Tam giác cân
D. Hình thang
Câu 23:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2. Chu vi thiết diện đó bằng:
A. a3 + 1
C. 2a3 + 1
D. 2a3 + 32
Câu 24:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2. Diện tích thiết diện đó bằng:
A. a236
B. 2a233
C. a224
D. a226
Câu 25:
Tìm kết luận sai.
Cắt hình chóp S.ABCD bởi mặt phẳng (P) thì thiết diện có thể là:
A. Một tam giác
B. một tứ giác
C. một ngũ giác
D. một lục giác
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng:
A. 60o
B. 30o
C. 45o
D. không phải các kết quả A, B, C
Câu 27:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a.
A. 54o73'
B. 35o15'
C. 54o44'
Câu 28:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD tới (SBC) bằng:
A. a23
B. a23
C. a32
Câu 29:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Thiết diện của hình chóp đi qua BC và vuông góc với (SDA) là:
B. Hình thang cân
D. Hình chữ nhật
Câu 30:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều tâm O, C’O vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ O tới đường thẳng CC’ bằng a. Góc tạo bởi mặt phẳng (AA’C’C) và mp(BB’C’C) bằng 120o. Gọi góc giữa cạnh bên và đáy của lẳng trụ là φ thì.
A. tanφ = 24
B. cosφ = 34
C. sinφ = 13
D. cotφ = 22
796 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com