Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án

2 người thi tuần này 4.6 663 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

91 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

8.1 K lượt thi 25 câu hỏi
79 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

6.2 K lượt thi 29 câu hỏi
62 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.1 K lượt thi 37 câu hỏi
33 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

862 lượt thi 15 câu hỏi
30 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

2 K lượt thi 12 câu hỏi
24 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

867 lượt thi 15 câu hỏi
23 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Grammar and Vocabulary có đáp án

1.3 K lượt thi 15 câu hỏi
23 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

1.1 K lượt thi 23 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.

Xem đáp án

Câu 2:

Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

Xem đáp án

Câu 3:

We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

Xem đáp án

Câu 4:

compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

Xem đáp án

Câu 5:

All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

Xem đáp án

Câu 6:

My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

Xem đáp án

Câu 7:

Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.

Xem đáp án

Câu 8:

Rewrite sentences without changing the meaning

I often go to school on foot every day.

Xem đáp án

Câu 9:

That little girl isn’t old enough to be in my class.

Xem đáp án

Câu 10:

I’m interested in learning foreign languages.

Xem đáp án

Câu 11:

Mr. Brown is a good teacher.

Xem đáp án

Câu 12:

Let’s play volleyball tomorrow.

Xem đáp án

Câu 13:

I spend two hours per day doing the household chores with my mother.

Xem đáp án

Câu 14:

Nam is a student. I am a student, too.

Xem đáp án

Câu 15:

Hoa is six years old. Lan is seven years old.

Xem đáp án

4.6

133 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%