Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án

  • 870 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “such as”: ví dụ như là

Dịch: Chúng tôi cũng có một ít hoạt động như làm bánh chưng, và thăm các ngôi chùa.


Câu 2:

Tet/ time/ when/ we/ have/ more time/ spend/ families.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: have more time to V: có nhiều thời gian hơn để làm gì

Dịch: Tết là thời gian chúng ta có nhiều thời gian bên gia đình hơn.


Câu 3:

There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Có nhiều loại hoa quả trong khay ngũ quả.


Câu 4:

People/ go back/ to/ hometown/ celebrate/ new year/ families.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Mọi người về quê và tổ chức năm mới với gia đình.


Câu 5:

The new year/ festival/ important/ me/ because/ we/ have/ family gathering.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be important to sb”: quan trọng đối với ai

Dịch: Năm mới rất quan trọng với tôi vì chúng tôi có buổi sum họp gia đình.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận

vũ lan chi
19:11 - 29/12/2022

bnm