Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2312 lượt thi 27 câu hỏi 27 phút
2408 lượt thi
Thi ngay
1631 lượt thi
1570 lượt thi
1575 lượt thi
1887 lượt thi
1685 lượt thi
1550 lượt thi
1558 lượt thi
2400 lượt thi
1506 lượt thi
Câu 1:
Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 5x + 7 < 0
B. 0x + 6 > 0
C. x2 – 2x > 0
D. x – 10 = 3
Câu 2:
Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 7 – x < 2x
B. 2x + 3 > 9
C. -4x ≥ x + 5
D. 5 – x > 6x – 12
Câu 3:
Nghiệm của bất phương trình 7(3x + 5) >0 là:
A. x > 35
B. x ≤ −53
C. x ≥ −53
D. x > −53
Câu 4:
Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?
A. a – 3 > b – 3
B. -3a + 4 > -3b + 4
C. 2a + 3 < 2b + 3
D. -5a – 1 < -5a – 1
Câu 5:
Phương trình |2x – 5| = 1 có nghiệm là:
A. x = 3; x = 2
B. x = 52 ; x = 2
C. x = 1; x = 2
D. x = 0,5; x = 1,5
Câu 6:
Phương trình 13−|54−2x|=14 có nghiệm là
A. x = 1/12; x = 7/12
B. x = 8/12; x = 5/12
C. x = 7/12 ; x = 2/3
D. x = 1/12 ; x = 5/12
Câu 7:
Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương tình nào?
A. x – 1 ≥ 5
B. x + 1 ≤ 7
C. x + 3 < 9
D. x + 1 > 7
Câu 8:
Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x + 1) < 8 là bất phương tình bậc nhất một ẩn?
A. m ≠ 1
B. m ≠ −13
C. m ≠ 0
D. m ≠ 8
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 7 > x + 9 là
A. S = {x|x > 1}
B. S = {x|x > -1}
C. x = 1
D. S = {x|x < 1}
Câu 10:
Phương trình |5x – 4| = |x + 2| có nghiệm là
A. x = 13
B. x = 1,5; x = -13
C. x = -1,5; x = -13
D. x = 1,5; x = 13
Câu 11:
Tổng các nghiệm của phương trình 7,5 – 3|5 – 2x| = -4,5 là
A. 1/2
B. 9/2
C. 5
D. 11/2
Câu 12:
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 5
Câu 13:
Nghiệm của phương trình |x – 1| = 3x – 2 là:
A. x = 3/4
B. x = 1/2; x = 3/4
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 14:
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – 8 ≤ 13 – 5x.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x ≤ 7/12
Câu 16:
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là
A. x = -3
D. x = -2
Câu 17:
Bất phương trình 3x+52−1≤x+23+x có nghiệm là
A. Vô nghiệm
B. x ≥ 4,11
C. Vô số nghiệm
D. x ≤ -5
Câu 18:
Bất phương tình 2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5 có nghiệm là:
A. Vô số nghiệm
B. x < 3,24
C. x > 2,12
D. Vô nghiệm
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình x−3x+4<0 là
A. x > 4
B. -4 < x < 3
C. x < 3
D. x ≠ -4
Câu 20:
Tìm giá trị của x để biểu thức A = 5−2xx2+4 có giá trị dương
A. x < 5/2
B. x > 5/2
C. x = 5/2
D. x > 2
Câu 21:
Phương trình |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là
A. 2
C. 3
D. 0
Câu 22:
Nghiệm của bất phương trình x+4x+1+xx−1<2x2x2−1 là
A. x < -1
B. x < 1
C. x > 1
D. x > -1
Câu 23:
Chọn câu đúng, biết 0 < a < b.
A. ab+ba<2
B. ab+ba>2
C. ab+ba≥2
D. ab+ba=1
Câu 24:
Cho số thực x, chọn câu đúng nhất.
A. x4 + 3 ≥ 4x
B. x4 + 5 > x2 + 4x
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 25:
Tập nghiệm của các bất phương trình x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5 và 23−3x−62>1+3x6 lần lượt là
A. S1 = {x|x > -4}; S2 = {x|x > 7/4}
B. S1 = {x|x > -4}; S2 = {x|x < 7/4}
C. S1 = {x|x < -4}; S2 = {x|x < 7/4}
D. S1 = {x|x < -4}; S2 = {x|x > 7/4}
Câu 26:
Tích các nghiệm của phương trình |x2 + 2x – 1| = 2 là
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Câu 27:
Giải phương trình |x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0 ta được nghiệm (x; y). Khi đó y – x bằng
A. -16
B. -8
C. 16
D. 8
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com