Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3254 lượt thi 24 câu hỏi
3771 lượt thi
Thi ngay
2494 lượt thi
2448 lượt thi
2570 lượt thi
2290 lượt thi
2330 lượt thi
2181 lượt thi
11224 lượt thi
8093 lượt thi
Câu 1:
Rút gọn biểu thức:
a) A = x2(x - 2) - (x - 1)(x2 + x + 1);
b) B = (xy - 1)2 - (xy - 1)(xy + 2).
Câu 2:
Thực hiện phép tính:
a) M = (x - 1)(x - 2)(x + 2) - (x - 3)3;
b) N = (xy - 1)(xy - 2) - (xy - 2)2.
Câu 3:
Điền các đơn thức vào chỗ để hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
a) x2 + 4x + ... = (x + ...)2; b) ...-12x + 9 = (2x-...)2;
c) 4x2 +...+... (2x-3y)2; d) x−...(...+y2)=...−y24.
Câu 4:
Hoàn thiện các hằng đẳng thức sau:
a) 4x4 + 12x2y + ... = (2x2 + ...)
b) … - 4xy+ 4 = (2 - ...)2;
c) -4x2 - … + … = -(2x - y)2;
d) (-2x + …) (… - y2) = 4x2 - y4.
Câu 5:
Tính giá trị biểu thức:
a) A = (1 – 3m)(9m2 + 3m + l) - (6 - 26m3) tại m = 5;
b) B = (2x - 3)2 + (2x +1)2 - 2(4x2 - 9) tại x = 3.
Câu 6:
a) M = (a - 2b)(a2 + 2ab + 4b2) + (2b - a)3 tại a = -1; b = 2;
b) N = (2xy - 2)(2xy + 3) - (1 - 2xy)2 tại x = 12; y = -1.
Câu 7:
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
A = (x - 1)(x2 + x + 1) + (x - 2)3 - 2(x + 1)(x2 - x +1) + 6(x - 1)2.
Câu 8:
B = (3 - x)(x2 + 3x + 9) - (x + 2)3 + 2(x + 2)(4 - 2x + x2) + 6x(x + 2)
Câu 9:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4 + 1 - 2x2; b) x2 - y2 - 5y + 5x;
c) y2 - 4x2 +4x - 1; d) x3(2 + x)2 - (x + 2)2 + 1 - x3.
Câu 10:
a) 2x3 - x2 - 8x + 4; b) 4x2 - 16x2y2 + y2 + 4xy;
c) x3 - 16x - 15x(x - 4); d) x(x - y)2 + y(x - y)2 - xy + x2.
Câu 11:
a) x2 - 8x + 7; b) 2x2 - 5x + 2;
c) x4 + 64; d) (8 - 2x2)2 - 18(x + 2)(x - 2).
Câu 12:
a)2x2 - 9x - 11; b)3x2-10x + 3;
c*) x5 + x +1; d) 2x4 + 12x3 + 14x2 - 2x - 6.
Câu 13:
a) 128x3 : (2x)2; b) (-3x)4yz5 : 27x2yz2.
Câu 14:
a) -10y3x2 : 3x2y;
b) x3(2y)4z2 : (-6x2z2).
Câu 15:
Thực hiện phép chia:
a) (x3 - 3x - 2) : (x - 2);
b) (x3 + 6x2 + 8x - 3): (x2 + 3x -1);
c) (2x4 – 7x3 + 9x2 - 7x + 2): (2x2 - 5x + 2).
Câu 16:
Biểu diễn đa thức A = B.Q + R trong đó Q, R là đa thức chia và đa thức dư trong phép chia A cho B.
a) A = x3 - 4x2- 12x và B = x + 2;
b) A = x3 - 3x2 + 39x - 6 và B = x2 - 5x +1;
c) A = 3x3 + 7x2 - 7x + 3 - 3 và B = 3x2 - 2x - 1.
Câu 17:
Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
A = 2x3-7x2 - 11x + a - 8 và B = 2x2 + 3x + 4.
Câu 18:
A = x3 - x2 - 5x + a + 2 và B = -x2 -x + 3.
Câu 19:
a) 45x3y2z−58z3+5xz−16y2z;
b) (x - 2)(x + 3)(x + 2);
c) −2x+3y24x2+3xy+9y24;
d) (x - 1)(x2 - 2x + 3).
Câu 20:
a) A = (2m + 1)2 +(3m - 1)2 +2(2m + 1)(3m - 1) tại m = 2;
b) B = (2x - 3)2 + (2x + 3)2 - 2(2x - 1)(2x + 4) tại x = 10.
Câu 21:
a) 4x2 - 12xy + 9y2 - 8x + 12y,
b)3x2 + 20x - 7;
c) (3x - 1)4 + 2(9x2 - 6x + 1) + 1;
d) 2x3-3x2+2x - 1.
Câu 22:
a) (2x3 + 4x2 + 5x +10): (2x2 + 5);
b) (x3 + 2x2- 1): (2x2 + x +1).
Câu 23:
A = 5x5 - 26x3 + 35x2 - 24x + a + 8 và B = x3 - 6x + 7.
Câu 24:
Cho hai biểu thức A = x2 - 6x +11 và B = 9 + 4x - x2.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
b) Tìm giá trị lớn nhất của B.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com