Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2021 lượt thi 21 câu hỏi
7829 lượt thi
Thi ngay
1910 lượt thi
2259 lượt thi
2065 lượt thi
2012 lượt thi
1889 lượt thi
1819 lượt thi
1642 lượt thi
2138 lượt thi
Câu 1:
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2a3+4a2a2−4=...a−2 với a≠±2;
b) 5(x+y)3=5x2−5y2... với x≠y.
Câu 2:
Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) 6b2−9b4b2−9=3bA với b≠±32;
b) n−m2−m=m−nA với m≠2.
Câu 3:
Cho chuỗi đẳng thức (x−1)Px2+4x+4=Qx2−4=Tx3+8 với x ≠ ±2.
Hãy tìm một bộ ba đa thức P, Q, T phù hợp.
Câu 4:
Hoàn thành chuỗi đẳng thức sau: q+1q−3=...q2−4q+3=...q3−27 với q ≠ 1 và q ≠ 3.
Câu 5:
Cho phân thức 12a3−12a+3(6a−3)(5−a) với a ≠ 2 và a ≠ 5. Biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức bằng nó và có từ thức là đa thức A = 1 - 2a.
Câu 6:
Biến đổi phân thức x2−74x+3 với x≠−34 và x ≠ 0 thành một phân thức bằng nó và có mẫu thức là B = 12x2 + 9x.
Câu 7:
Cho hai phân thức y+42y và y2−163y+1 với y≠−13;y≠0 và y≠4.
Biến đổi hai phân thức này thành cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức.
Câu 8:
Biến đổi u+25 và 3uu−1 với u≠1 thành cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức.
Câu 9:
Cho cặp phân thức 9x−63x2+3x−(2x+2) và 3x2−3x+3x3+1 với x≠−1 và x≠23. Chứng tỏ cặp phân thức trên bằng nhau.
Câu 10:
Cho hai phân thức y2+5y+63y+6 và 2y2+5y−36y−3 với y≠−2 và y≠12. Cặp phân thức này có bằng nhau hay không?
Câu 11:
Tính giá trị của phân thức:
a) x2−2x−3x2+2x+1 với x≠−1 tại 3x−1=0;
b) x−2x2−5x+6 với x≠2;x≠3 tại x2−4=0.
Câu 12:
a) x2−12x2−3x+1 với x≠1 và x≠12 tại 2x+1=3;
b) 3x2−10x+3x2−4x+3 với x≠2;x≠3 tại x2−8x+15=0.
Câu 13:
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x2+82x−1=2x3+16x... với x≠0 và x≠12;
b) ...x−y=2x2−2xy2(y−x)2 với x≠y.
Câu 14:
Trong mỗi đẳng thức sau, hãy tìm đa thức M phù hợp:
a) 3y2+6y(y−1)M=3yy−1 với y≠−2 và y≠1;
b) −2a2+4ab+2b2a+b=Mb2−a2 với a≠±b.
Câu 15:
Hoàn thành chuỗi đẳng thức sau: (m−2)(...)2m2−m−3=...4m2−9=...8m3−27 với m≠−1 và m≠±32.
Câu 16:
Tìm cặp phân thức mới có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức ban đầu:
a) 2xx−5 và 3x+15−x với x≠5;
b) 2u2+6u+9 và u−32u+6 với u≠−3.
Câu 17:
Biến đổi 3x(x+2)(x−1) và x+3(x+2)(x−3) với x≠−2;x≠1 và x≠3 thành cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức.
Câu 18:
Biến đổi mỗi phân thức 3yy+2,y−1y−2,y2+4 với y≠±2 thành phân thức có mẫu thức là y2 - 4.
Câu 19:
Cho cặp phân thức x2−1x2−3x−4 và x2−2x−3x2−x−2 với x≠−1;x≠2 và x≠4.
a) Hai phân thức này có luôn bằng nhau hay không?
b) Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau.
Câu 20:
Cho hai phân thức AB và CD. Chứng minh có vô số cặp phân thức cùng mẫu, có dạng A'E và C'E thỏa mãn điều kiện A'E=AB và C'E=CD.
Câu 21:
Với giá trị x thỏa mãn 2x2 – 7x + 3 = 0, tính giá trị phân thức:
a) x2−2x+12x2−x−1; b) x3−27x2−2x−3.
404 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com