Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1998 lượt thi 15 câu hỏi
1934 lượt thi
Thi ngay
5752 lượt thi
1833 lượt thi
2004 lượt thi
1880 lượt thi
2460 lượt thi
2003 lượt thi
5797 lượt thi
Câu 1:
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
a) A=x+2x−1+3; b) B=2x2+1−3:x−12x−3.
Câu 2:
a) C=5x+13x−2−x4; b) D=33x2+1+14:5x3−x.
Câu 3:
Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của x:
a) A=5−7xx2+x+1−73; b) B=x+104x2+2x+3−x2+42.
Câu 4:
Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của t:
a) C=2−3t2t2+4t+5+t−12; b) D=t+13t2−t+1−2t2−33.
Câu 5:
Giải các phương trình sau:
a) 42x−3−73x−5=0;
b) 42x−3+4x4x2−9=12x+3.
Câu 6:
a) 22x+1+x4x2−1=72x−1;
b) x2+525−x2=3x+5+xx−5.
Câu 7:
a) 3x+1−2x+2=4x+5x2+3x+2;
b) 2x2+x+6x3−8+22−x=3x2+2x+4.
Câu 8:
a) 2−x2+6x−8−x+3x−4=x−1x−2;
b) 6x3+1−1−xx2−x+1=5x+1.
Câu 9:
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
1x2+3x+2−3x2−x−2=−1x2−4.
Câu 10:
2x−1x2+4x−5+x−2x2−10x+9=3x−12x2−4x−45.
Câu 11:
a) M=72x−3+32x−2; b) P=x+1x−1x+3−x2+5x.
Câu 12:
Chứng minh biểu thức sau xác định với mọi giá trị của x:
A=x2−4x2+1x2+4x+5+32x.
Câu 13:
a) 1x+2−1x−2=3x−12x2−4;
b) −x2+12x+4x2+3x−4=12x+4+123x−3;
c) 1x−1+2x2−5x3−1=4x2+x+1
Câu 14:
12x2+5x−7−2x2−1=32x2−5x−7
Câu 15:
Cho phương trình ẩn y:
my+m+yy+2m=3y+my+2m+1
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm y= 0.
400 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com